instaurer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ instaurer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instaurer trong Tiếng pháp.

Từ instaurer trong Tiếng pháp có các nghĩa là thiết lập, lập, dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ instaurer

thiết lập

verb

« Votez pour nous, nous instaurerons une théocratie. »
"Bỏ phiếu cho chúng tôi, chúng tôi sẽ thiết lập một chế độ Thần Quyền"

lập

verb

Nous instaurons une zone d'exclusion aérienne en 48 heures
Chúng ta lập nên một vùng cấm bay trong vòng 48 tiếng

dựng

verb

Xem thêm ví dụ

Frères et sœurs, instaurer des traditions sacrées dans notre foyer nous procure un grand pouvoir et une grande protection, à nous et à nos enfants.
Thưa các anh chị em, có một quyền năng lớn lao và sự che chở dành cho chúng ta và giới trẻ của chúng ta trong việc thiết lập những truyền thống thiêng liêng trong nhà.
Dans le cadre du processus instauré par le Seigneur pour obtenir la connaissance spirituelle, celui-ci a établi des sources grâce auxquelles il révèle la vérité et guide ses enfants.
Là một phần của tiến trình quy định của Chúa để nhận được sự hiểu biết thuộc linh, Ngài đã thiết lập các nguồn phương tiện mà qua đó Ngài mặc khải lẽ thật và sự hướng dẫn cho con cái của Ngài.
La région autonome du Xinjiang a été instaurée le 1er octobre 1955 en remplacement de la province.
Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương được thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1955, thay thế tỉnh Tân Cương.
On a instauré ces dernières années le divorce par consentement mutuel, et ça a bien foutu le bordel.
Vài năm trước ở đây bắt đầu có luật cấm ly hôn sai, đúng là điều tồi tệ.
Ce numéro de La Tour de Garde explique comment cela s’accomplira et pourquoi nous pouvons avoir confiance dans la promesse de Dieu d’instaurer un monde sans guerre. ”
Số Tháp Canh này cho biết điều này sẽ được thực hiện như thế nào và tại sao chúng ta có thể tin chắc nơi lời hứa của Đức Chúa Trời về một thế giới không có chiến tranh”.
Comme nous l’avons vu au chapitre 8 de ce livre, en ces derniers jours Jéhovah a usé de sa puissance réparatrice pour instaurer un paradis spirituel.
Trong Chương 8 của sách này, chúng ta đã nhận biết rằng Đức Giê-hô-va sử dụng quyền năng khôi phục để tạo một địa đàng thiêng liêng trong những ngày cuối cùng này.
Par exemple, elle explique pourquoi les gouvernements humains sont incapables d’instaurer une paix durable; elle dit aux hommes comment trouver le bonheur véritable; elle dévoile l’avenir de la terre et de l’humanité.
Thí dụ, Kinh-thánh giải thích vì sao chính phủ loài người đã không có thể đem lại một nền hòa bình lâu dài, Kinh-thánh cho biết làm thế nào nhân loại có thể tìm được sự thỏa mãn sâu xa trong cuộc sống, và tương lai của trái đất cũng như của nhân loại sống trên đó.
Connu précédemment comme Prix ICIFUAS (1965-1989), ce prix a été instauré en l’honneur du pionnier de l’anélasticité, Clarence Zener († 2 Juillet, 1993).
Trước đây giải thưởng có tên gọi là Giải ICIFUAS (1965-1985), được ra đời nhằm vinh danh công trình tiên phong của Clarence Zener về tính đàn hồi phụ thuộc thời gian.
Instaurée pour être source de joie, d’intimité et de réconfort, cette institution a aussi joué un rôle clé dans l’accomplissement de la volonté de Dieu.
Ngài đã thiết lập hôn nhân để mang lại sự vui mừng, mật thiết, cảm giác an toàn, và sự phối hiệp này đôi khi cần thiết để thực hiện một số khía cạnh trong ý muốn của ngài.
Plus tard, le Seigneur a instauré l’ordonnance de la Sainte-Cène.
Về sau, Chúa thiết lập giáo lễ Tiệc Thánh.
Intitulé « La naissance de la nation », il présentait de solides preuves bibliques que le Royaume messianique avait été instauré en 1914, en accomplissement de la vision prophétique de Révélation chapitre 12 qui montre la femme céleste de Dieu donnant naissance à un enfant*.
Bài đưa ra bằng chứng rõ ràng dựa trên Kinh Thánh cho thấy Nước của Đấng Mê-si đã ra đời năm 1914, làm ứng nghiệm hình ảnh mang tính tiên tri về người phụ nữ của Đức Chúa Trời đang sinh nở ở trên trời, như được ghi lại nơi Khải huyền chương 12*.
Même les dirigeants bien intentionnés ne sont pas parvenus à instaurer un monde paisible et paradisiaque.
Ngay cả những nhà cai trị thành thật của thế gian đã không thể đem lại một thế giới thanh bình như địa đàng
Au contraire, la promesse infaillible de Jéhovah d’instaurer “ de nouveaux cieux et une nouvelle terre ” dans lesquels la justice habitera est au centre de nos préoccupations.
Thay vì thế, chúng ta dồn nỗ lực vào lời hứa chắc chắn của Đức Giê-hô-va về “trời mới đất mới nơi sự công-bình ăn-ở”.
(2 Timothée 3:1-5.) Jéhovah est donc tout près d’instaurer un système juste.
(2 Ti-mô-thê 3:1-5) Hệ thống mới công bình của Đức Giê-hô-va nay gần kề.
Tout cela met en relief une dernière raison pour laquelle les Nations unies ne pourront jamais instaurer la paix et la sécurité.
Điều này chỉ rõ cho thấy một nguyên nhân sau cùng khiến cho Liên Hiệp Quốc sẽ không bao giờ mang lại hòa bình trên đất.
Instaurer la paix est une tâche trop difficile pour les Nations unies.
Trách nhiệm mang lại hòa bình quả là quá khó khăn cho Liên Hiệp Quốc
En tant qu'ecclésiastique, en plus, je sens qu'il est de mon devoir de favoriser et d'instaurer un règne de paix dans toutes les familles étant soumises à mon influence, et pour ces raisons, j'ose me flatter que mes avances ont un caractère hautement recommandable,
Là một giáo sĩ, cháu cảm thấy nghĩa vụ của mình là khuếch trương và thiết lập ân sủng an bình đến mọi gia đình trong phạm vi ảnh hưởng của mình
6 Lors de la septième sonnerie de trompette, les “témoins” de Dieu sont ranimés pour annoncer le Royaume de Jéhovah et de son Christ nouvellement instauré.
6 Khi thổi loa thứ bảy các “nhân-chứng” của Đức Chúa Trời được sống lại để thông báo Nước Trời sắp đến của Đức Giê-hô-va và đấng Christ của Ngài
Il poursuit néanmoins sa lutte contre le pouvoir séleucide, conclut une alliance avec Rome et cherche à instaurer un État juif indépendant.
Dầu vậy, ông tiếp tục cuộc chiến chống lại nhà cầm quyền thuộc vương triều Seleucid, lập hiệp ước với La Mã, và theo đuổi việc thiết lập một Quốc Gia Do Thái độc lập.
Au tout début, Dieu a instauré le mariage entre un homme et une femme : Adam et Ève.
Vào lúc ban đầu, Thượng Đế đã thiết lập hôn nhân giữa một người nam và một người nữ–A Đam và Ê Va.
Dans le monde nouveau instauré par Dieu, toutes les difficultés que nous connaissons aujourd’hui auront disparu pour toujours. Si nous nous cramponnons à cette espérance certaine, notre vie peut avoir un but véritable dès maintenant.
Ngay bây giờ, đời sống có thể có mục đích thật sự nếu chúng ta bám chắc vào niềm hy vọng rằng trong thế giới mới của Đức Chúa Trời tất cả những vấn đề khó khăn ngày nay đều sẽ biến mất vĩnh viễn.
D'après les experts de la Sécurité Internationale la famille Barkawi tente d'instaurer la violence dans les capitales étrangères pour y faire régner l'instabilité dans le but de maximiser ses ventes d'armes sur l'ensemble de la planète.
Các chuyên gia của cơ quan an ninh phát hiện rằng gia đình của Barkawi đang kích động chiến tranh và xung đột ở những vùng hẻo lánh để đẩy mạnh việc buôn bán vũ khí trên toàn thế giới.
Des dirigeants ont essayé d’instaurer leur propre forme de religion d’État et ont voulu obliger leurs sujets à se conformer à ses rites.
Một số nhà cầm quyền tìm cách lập nên một hình thức quốc giáo, ép buộc dân chúng phải chấp nhận.
De ce fait, beaucoup sont très réceptifs à la promesse de Dieu d’instaurer un gouvernement qui éliminera la pauvreté, promesse contenue dans le Psaume 72.
Vì vậy, nhiều người chú ý nghe lời hứa của Đức Chúa Trời ghi nơi Thi-thiên 72 về một chính phủ sẽ chấm dứt nạn nghèo đói.
Si l'Avatar continue à chercher son bison, cela risque de perturber l'équilibre délicat que nous avons instauré.
sự cân bằng trong thành mà ta khó khăn tạo nên có thể bị phá vỡ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instaurer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.