glacer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glacer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glacer trong Tiếng pháp.

Từ glacer trong Tiếng pháp có các nghĩa là ướp lạnh, làm giá lạnh, làm hoảng sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glacer

ướp lạnh

verb

Sushis glacés au petit-déjeuner!
Thế là có món sushi ướp lạnh cho bữa sáng rồi.

làm giá lạnh

verb

làm hoảng sợ

verb

Xem thêm ví dụ

Et l'eau se réchauffant, cela accélère la fonte de la glace.
Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng.
Il nous restait 160 km de descente sur de la glace bleue dure et glissante.
Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng.
Notre petite-fille a réfléchi à ses deux choix puis a répondu énergiquement : « Moi je veux : jouer et manger seulement de la glace et ne pas aller au lit. »
Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”
Les oxydants produits par radiolyse, tels que l'oxygène et l'ozone, peuvent être capturés à l'intérieur des glaces et transportés en profondeur, vers les océans souterrains, sur des intervalles de temps géologiques, fournissant ainsi une source d'énergie possible pour la vie.
Các chất oxy hóa được tạo ra bởi xạ phân, như oxy và ozon, có thể bị mắc kẹt bên trong các lớp băng và được mang theo xuống các đại dương trong những khoảng thời gian địa chất, do đó đóng vai trò như một nguồn năng lượng tiềm năng cho sự sống dưới các đại dương này.
Il y a donc un mur de glace de plusieurs centaines de mètres qui descend jusqu'à la roche, si le glacier repose sur la roche, et flottant s'il ne l'est pas.
Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không.
MK : Bon, ça brise la glace.
MK: Đấy chỉ là cách tiếp tục cuộc nói chuyện.
Avez- vous déjà observé comment réagit un oiseau, un chien ou un chat qui se voit dans une glace ?
(Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không?
La présence de nombreux séracs instables dans le champ de glace fait que les alpinistes cherchent à passer aussi rapidement que possible, généralement en début de matinée avant que les températures augmentent.
Sự hiện diện của vô số cột băng (sérac) bất ổn định trên cánh đồng băng cho thấy rằng những người leo núi cố gắng vượt qua đó càng nhanh càng tốt, thông thường là vào buổi sáng sớm trước khi nhiệt độ tăng lên.
Cinquante artistes en effets spéciaux et lumière ont travaillé ensemble pour créer « une seule prise » de la scène où Elsa construit son palais de glace.
Năm mươi họa sĩ hiệu ứng và họa sĩ ánh sáng cùng làm việc để phát triển công nghệ phục vụ việc tái tạo "một phân cảnh duy nhất" là cảnh Elsa xây lâu đài băng.
Des pieds fins et en pointe m'ont permis d'escalader des fissures rocheuses abruptes là où le pied humain ne peut se caler, et des pieds hérissés de pointes m'ont permis d'escalader des parois verticales de glace sans jamais ressentir de fatigue musculaire dans les jambes.
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
Quand j'étais petit, moi et mon père, on pêchait sur la glace du lac Wissota.
Tôi nhớ khi còn bé, tôi và cha tôi đi câu cá dưới băng ở hồ Wissota.
Pendant ce temps, les Sherpas et quelques membres de l'expédition installent des cordes fixes et des échelles dans la dangereuse cascade de glace de Khumbu.
Trong suốt thời gian đó, những người Sherpa và một số nhà leo núi trong đoàn thám hiểm sẽ thiết lập dây và thang leo trên thác băng Khumbu hiểm trở.
Tu vois, c'est glacé.
Coi kìa, nó đông lạnh rồi.
Certaines prairies doivent supporter non seulement le feu, mais la glace.
Nhiều đồng cỏ phải chịu đựng không chỉ có lửa, mà còn là băng giá.
La glace brûle!
Kem làm tôi rát quá!
J'ai les ailes glacées.
Vâng, đôi cánh của tôi đông cứng rồi.
Tu veux manger de la glace ?
Con có muốn ăn kem không?
Ces bulles sont d'un quatre- vingtième au un huitième de pouce de diamètre, très clair et belle, et vous voyez votre visage reflète en eux à travers la glace.
Các bong bóng khí từ một thứ tám mươi đến một phần tám của một inch đường kính, rất rõ ràng và đẹp, và bạn nhìn thấy khuôn mặt của bạn phản ánh trong họ thông qua băng.
Je n'ai jamais... mangé de yaourt glacé.
Tôi chưa bao giờ chưa bao giờ ăn sữa chua.
Le sang de Yona doit se glacer tandis que les sorts disculpent un homme après l’autre.
Hẳn lòng Giô-na chùn xuống khi việc bốc thăm loại dần từng người.
C'est un parfait exemple du génie humain, au même titre que le Taj Mahal, Mona Lisa et le sandwich glacé. Et le créateur du tableau, Dimitri Mendeleïev, est légendaire dans le monde des sciences.
Đó là một tấm bảng lớn của một con người thiên tài, cùng với Taj Mahal, Mona Lisa và bánh sandwich kem và tác giả của bảng, Dmitri Mendeleev, là một nhà khoa học tài ba nổi tiếng.
Vos émotions me laissent de glace.
Sự căng thẳng của anh làm tôi bực.
Négatif, Veines de glace.
Vân Băng.
Les gouttes tombaient très lentement, comme d’une stalactite de glace après le coucher du soleil.
Những giọt máu rơi chậm dần giống như những giọt thạch nhũ rơi sau khi mặt trời lặn.
Cette faculté merveilleuse qu’est le goût nous permet d’apprécier la saveur sucrée d’une orange bien mûre, la fraîcheur d’une glace à la menthe, l’amertume tonifiante d’un café matinal, ou encore l’assaisonnement subtil d’une sauce de chef.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glacer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.