engueuler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ engueuler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engueuler trong Tiếng pháp.

Từ engueuler trong Tiếng pháp có các nghĩa là mắng, riềng, cạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ engueuler

mắng

verb

Pourquoi ne l'as-tu pas encore engueulée pour ensuite rentrer?
Vậy sao anh không gọi để mắng cô ấy và anh có thể về nhà?

riềng

noun

cạo

verb

Xem thêm ví dụ

Ce mec a engueulé un couple qui était assis à nos places.
Nghe này, Hắn đã hét thẳng vào mặt cặp ngồi ở chỗ lẽ ra là của chúng ta.
J'y crois pas que tu es engueulé mon boss!
Cậu đã hét vào mặt ông ta!
J'aurais pu l'engueuler et le laisser partir.
Chúng tôi có thể nói chuyện đàng hoàng rồi bỏ qua.
J'essaie d'éviter qu'on s'engueule, là.
Tao đang cố từ bi hỉ xả đó nha.
Il vous a klaxonné et il vous a engueulé!
Và anh ta bóp kèn và mắng anh.
Pourquoi tu m'engueules toujours?
Sao Cha cứ lải nhải với con hoài?
S'engueuler ne va pas ramener l'équipe plus rapidement.
cãi nhau cũng không mang đội chúng ta về nhanh hơn chút nào được đâu.
" Lie encore, imbécile! " Engueuler l'homme invisible à l'oreille de Kemp.
" Lie vẫn còn, bạn đánh lừa! " Invisible Man bawled trong tai Kemp.
T'es trop mignon, avec ta famille parfaite et ton père qui t'engueule jamais!
Cậu thật đàng hoàng với gia đình hoàn hảo của cậu và bố cậu không la hét cậu.
Je me suis dit qu'il se ferait engueuler pour avoir fait un tel dégât.
Tôi vẫn còn nhớ mình đã nghĩ không biết bố đã phải trải qua những gì dựa trên hình ảnh ông khi đó.
Il a salement engueulé des inconnus.
Anh ta la hét trước mặt người lạ đấy.
Tout le monde s'engueule avec son boss!
Mọi người đều xung đột với sếp của họ!
On s'est engueulés.
Cha anh và anh đã cãi nhau dữ dội.
Tu essayes de ne pas te faire engueuler.
Chị cứ nói vớ va vớ vẩn thôi.
Tu veux le numéro de son agent pour l'engueuler?
Này, cậu muốn số của trợ lý để cậu có thể gọi nhắc họ không?
Sheila et moi, on s' est engueulés
Sheila và tôi mới cãi nhau
Ma femme va encore m'engueuler.
Tao không muốn nghe vợ tao phàn nàn đâu.
Merde, mon pote, On s'engueule depuis trop longtemps.
Ôi, chúng tôi đã phàn nàn quá lâu rồi.
Tu me crois fâché car tu m'as engueulé?
Cậu nghĩ tớ giận chỉ vì cậu hét vào mặt tớ sao?
vous vous êtes engueulés, et t'as décidé de ne plus partager la somme?
Rồi hai người cãi nhau, rồi anh quyết định mình không muốn chia phần sao?
Vous allez attendre que j'en mange puis m'engueuler?
Đợi con ăn rồi cáu với con?
Je suis toujours gentil avec Ferguson sauf quand elle m’engueule.
- Anh luôn luôn tốt và tử tế đối với chị Ferguson trừ lúc chị ấy nguyền rủa anh
Engueule-moi, insulte-moi, frappe-moi.
Bây giờ cậu có thể mắng tớ, nguyền rủa tớ hoặc đánh tớ.
J'ai passé mon temps à m'engueuler avec mes collègues.
Tồi tệ, tớ cãi nhau với đồng nghiệp suốt.
On s'est mis à s'engueuler devant tout l'immeuble.
Nên cuối cùng chúng tôi la hét ngay trước tòa nhà.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engueuler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.