engrenage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ engrenage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engrenage trong Tiếng pháp.

Từ engrenage trong Tiếng pháp có các nghĩa là khớp răng, khớp rằng, mối chằng chịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ engrenage

khớp răng

noun

khớp rằng

noun (kỹ thuật) khớp rằng)

mối chằng chịt

noun (nghĩa bóng) mối chằng chịt)

Xem thêm ví dụ

Partout, ce ne sont que moteurs, convoyeurs, engrenages, galets et courroies tournant et filant à toute vitesse.
Ngoài ra, hệ thống dây chuyền ghép và đóng thùng sách bìa giấy có khả năng cho ra khoảng 100.000 quyển mỗi ngày.
L’engrenage de la cigale bossue Réveillez-vous !, 8/2015
Bánh răng cưa của con bọ Issus coleoptratus Tỉnh Thức!, 8/2015
Swartz est pris dans l'engrenage d'un système pénal brutal qui ne peut pas revenir en arrière. Une machine qui donne aux USA le taux d'incarcération le plus élevé au monde.
Swartz mắc kẹt giữa những guồng quay không thể đảo& lt; br / & gt; ngược của một hệ thống tư pháp hình sự tàn bạo một cỗ máy làm cho nước Mỹ thành nơi& lt; br / & gt; có tỉ lệ bỏ tù nhiều nhất thế giới.
Et la discussion ici serait que les engrenages de l" évolution tournent lentement, mais inexorablement.
Luận điểm ở đây là bánh xe tiến hoa lăn chậm rãi nhưng không thể dừng lại được.
Les engrenages tournent sans arrêt.
Bánh răng cứ quay, Rô-tơ cũng vậy.
Mais le secret, ce sont toujours les engrenages.
Nhưng bí mật luôn nằm trong các khớp bánh răng.
L’ENGRENAGE a longtemps été considéré comme étant exclusivement le fruit de l’ingéniosité humaine.
Từ lâu, người ta xem bánh răng cưa là sản phẩm có một không hai do con người tài tình tạo ra.
J’aime à penser que chacun de nous fait partie d’un engrenage composé lorsque nous servons ensemble dans l’Église, dans les paroisses et les branches, dans les collèges et les auxiliaires.
Tôi thích nghĩ về mỗi người chúng ta như là một phần của hộp truyền động với bánh răng cưa khi chúng ta phục vụ chung với nhau trong Giáo Hội—trong các tiểu giáo khu và chi nhánh, trong các nhóm túc số và tổ chức bổ trợ.
La raison pour laquelle on utilisait des cartes perforées était qu'en France, Jacquard avait créé le Métier Jacquard qui tissait des modèles fabuleux grâce à des cartes perforées. Il redonnait donc un nouvel objectif à la technologie de l'époque et comme pour tout ce qu'il entreprenait, il utilisait la technologie des années 1830, 1840 et 1850; les engrenages, la vapeur, les dispositifs mécaniques.
Bây giờ, lý do họ đã sử dụng thẻ đục lỗ là do Jacquard, tại Pháp, đã tạo ra máy dệt Jacquard, cái đã dệt nên những hoa văn tuyệt vời và được kiểm soát bởi các thẻ đục lỗ, do đó, ông chỉ sử dụng công nghệ của thời này, và như mọi thứ khác ông đã làm, ông đang sử dụng công nghệ của thời đại của mình, những năm 1830, 1840, 1850, những bánh răng, hơi nước, thiết bị cơ khí.
En réalité, parce qu’ils rejettent la lumière spirituelle, ce sont tous les humains qui sont pris dans l’engrenage.
Trên thực tế, vì từ bỏ sự soi sáng về thiêng liêng, tất cả nhân loại đang trên đà xuống dốc.
Une tuerie en engendre fréquemment une autre, ce qui ne fait que renforcer l’engrenage de la haine et de la mort.
Một vụ giết người thường dẫn đến sự trả thù, và điều đó trở thành một vòng hận thù, chết chóc không bao giờ chấm dứt.
Les engrenages fonctionnent aussi sous l'eau.
Và những bánh răng này hoạt động cả trong nước nữa.
L’engrenage de la cigale bossue est- il le produit du hasard ?
Bánh răng cưa của con bọ Issus coleoptratus là do tiến hóa?
Une poussière dans l'oeil, un grain de sable dans l'engrenage.
Hạt sạn trong ống kính, con ruồi trong thuốc mỡ.
La mémoire ressemble à celle d'un ordinateur moderne, sauf que celle-ci était en métal, des piles d'engrenages, 30 roues de hauteur.
Bộ nhớ này rất giống như bộ nhớ của một máy vi tính ngày nay, ngoại trừ nó đều được làm từ kim loại, bánh răng chồng bánh răng, cao đến 30 chiếc.
Il y a 12 paires d'engrenage d'un rapport de 50 pour un, cela signifie qu'à la fin la vitesse de cet engrenage est si lente, qu'il faudra 2000 milliards d'années pour tourner une fois.
Có 12 cặp có tỷ lệ rút gọn 50/ 1, và nghĩa là vận tốc cuối cùng của bánh răng cuối rất chậm mà nó có thể cần 2 tỷ tỷ năm để quay lại như cũ.
Gregory Sutton, l’un des chercheurs à l’origine de cette découverte, déclare : « Quand on pense à un engrenage, on se représente généralement un mécanisme conçu par l’homme.
Tác giả kiêm nhà nghiên cứu tên Gregory Sutton nói: “Chúng ta thường nghĩ các bánh răng cưa chỉ có trong các bộ máy do con người thiết kế”.
Tout comme les engrenages s’associent pour produire plus de puissance, nous avons plus de puissance lorsque nous nous unissons.
Giống như các bánh răng cưa kết hợp lại để cung cấp thêm nhiều động lực hơn trong hộp truyền động, chúng ta cũng có nhiều sức mạnh hơn khi cùng tham gia với nhau.
L’engrenage de la cigale bossue
Bánh răng cưa của con bọ Issus coleoptratus
Engrenages (GL)Name
Bánh răng (GL) Name
Je suis universitaire au MIT et ingénieur en mécanique, donc je peux analyser le type de terrain sur lequel vous voulez vous déplacer, et déduire le niveau de résistance qu'il entraîne. Je prends les pièces disponibles et je les combine pour comprendre quel type de d'engrenage on peut utiliser, puis je considère la force et la puissance que vous pouvez tirer de la partie supérieure de votre corps pour analyser la vitesse à laquelle vous pourriez aller dans ce fauteuil en glissant vos mains de haut en bas sur les leviers.
Tôi là sinh viên ở MIT, và là một kỹ sư cơ khí, vậy tôi có thể làm những việc như nhìn vào loại địa hình bạn muốn di chuyển và tìm ra lực kháng mà nó áp đặt nhìn vào những gì ta đang có và kết hợp chúng lại với nhau để tìm ra loại líp nào ta có thể dùng và nhìn vào sức mạnh cũng như lực đẩy của phần trên cơ thể để phân tích bạn có thể đi nhanh bao nhiêu với chiếc xe lăn này khi đưa tay lên và xuống cần gạt
La comparaison est juste en cela qu'elle oppose clairement l'égocentrisme et l'égoïsme à la compassion, le souci des autres, et cela montre aussi que ceux qui sont pris dans l'engrenage de l'égocentrisme, souffrent désespérément, tandis que celui qui éprouve de la compassion est plus libre et implicitement plus heureux.
Điều này hoàn hảo ở chỗ đối lập rõ ràng với sự vị kỷ, sự ích kỷ với lòng từ bi, sự quan tâm đối với người khác, và tiếp theo, đề cập rằng những ai bị mắc kẹt trong việc quan tâm bản thân đau khổ một cách vô vọng, trong khi những người có lòng từ bi tự do hơn, và hạnh phúc hơn.
Lorsqu'on parle de parcourir de longues distances en terrain accidenté, je pense immédiatement à un vélo tout-terrain, et un vélo tout-terrain est bien adapté à ça car il a un train d'engrenages, qui permet de passer à une vitesse inférieure pour monter une côte ou pour passer dans la boue ou le sable, avec beaucoup de couple et une faible vitesse.
Bây giờ, khi nói đến việc cố gắng di chuyển đường dài trên địa hình gồ ghề tôi lập tức nghĩ đến chiếc xe đạp địa hinh một chiếc xe đạp leo núi phù hợp với việc này vì nó có nhiều líp và bạn có thể điều chỉnh xuống một nấc nếu phải leo đồi hoặc băng qua bùn hay cát và bạn có nhiều mô-men xoắn nhưng với vận tốc chậm
Attention, tête d'engrenage!
Này, coi chừng, đồ dốt.
Son pied a glissé et l’épaisse semelle de sa botte s’est prise dans l’engrenage d’une roue et a arrêté le wagonnet, à une trentaine de centimètres seulement de sa main.
Chân ông bị tuột ra khỏi giày và cái đế dày cộm của chiếc giày kẹt vào trong răng bánh xe rồi chặn chiếc xe lại chỉ cách bàn tay ông 30 centimét.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engrenage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.