villa trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ villa trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ villa trong Tiếng pháp.

Từ villa trong Tiếng pháp có các nghĩa là biệt thự, trang viên, vi-la, Biệt thự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ villa

biệt thự

noun

Si quelqu'un entre dans la maison, ou dans la villa, je m'enferme ici.
Nếu có ai đó vào nhà hoặc trong biệt thự, tôi khóa mình ở đây.

trang viên

noun (sử học) trang viên)

vi-la

noun

Biệt thự

noun (maison d'habitation de grande taille)

Si quelqu'un entre dans la maison, ou dans la villa, je m'enferme ici.
Nếu có ai đó vào nhà hoặc trong biệt thự, tôi khóa mình ở đây.

Xem thêm ví dụ

C'est plus qu'une villa.
Nó còn hơn là một biệt thự.
Villa « Le Grille-pain ».
Nhà hàng truyền thống "Le Grill".
Villa devient rapidement l'une des meilleures équipes des Midlands, remportant leur premier trophée, la Birmingham Senior Cup (en) en 1880, sous le capitanat de l'Écossais George Ramsay.
Villa nhanh chóng trở thành một trong những đội bóng xuất sắc nhất của vùng Midlands, giành được chiếc cúp đầu tiên, Birmingham Senior Cup, vào năm 1880.
Chandler écrit : « L'art purement militaire avec lequel il a trompé à plusieurs reprises Villars pendant la première partie de la campagne est sans égal dans les annales de l'histoire militaire le siège de Bouchain qui suivit avec toutes ses complexités techniques, a été une manifestation aussi de sa supériorité guerrière ».
Chandler viết – "Nghệ thuật quân sự thuần túy với nó ông liên tục lừa được Villars trong nửa đầu chiến dịch chỉ có vài người sánh nổi trong toàn lịch sử quân sự ... và trận vây hãm Bouchain sau đó với toàn bộ tính phức tạp kỹ thuật của nó là một minh chứng chính xác không kém về tính ưu việt trong quân sự."
J'ai vu plus de vie à Villa Loretto que je n'en ai jamais vu ailleurs.
Tôi nhìn thấy những hoàn cảnh tìm đến Villa Loretto nhiều hơn tôi chứng kiến ở bất cứ đâu hay bất cứ khi nào trong đời của mình.
Alors nous avons fait une dalle pragmatique dans la deuxième phase ici, et nous avons pris les installations de conférence et nous en avons fait une villa pour que l'espace communal soit très sculptural et séparé.
Cho nên chúng tôi làm 1 tấm thực dụng ở pha thứ 2 ở đây, và chúng tôi lấy các cơ sở hội thảo và làm 1 villa từ đó để không gian chung mang tính điêu khắc và riêng biệt.
Aston Villa et Arsenal se disputent alors son transfert.
Arsenal và Aston Villa dẫn đầu trong cuộc tranh chấp để có anh.
Le soir, Mia se rend avec trois amies dans une fête qui est organisée dans une villa de Hollywood Hills (Someone in the Crowd).
Sau khi gặp thất bại buổi thử vai, ba cô bạn cùng phòng mời Mia đến một bữa tiệc sang trọng tại Hollywood Hills ("Someone in the Crowd") để khích lệ nàng.
C'est Ulysse vieux qui ne veut rien de plus que de se retirer dans une villa ensoleillée avec son épouse Penelope en dehors d'Ithaque - l'autre.
Đó là Odysseus lúc về già Một người chẳng muốn gì hơn ngoài việc nghỉ hưu ở một điền trang ấm áp ánh nắng với cô vợ Penelope của mình ở ngoài thành Ithaca.
Durant les huit premiers mois de sa maladie, les Témoins de Villa Mercedes ont pris soin d’elle avec amour et considération.
Trong thời gian tám tháng đầu bị bệnh, mẹ đã được các Nhân Chứng ở Villa Mercedes chăm sóc một cách yêu thương và chu đáo.
« Le cyclone Pam a détruit de nombreux foyers en s’abattant sur Port Vila, capitale du Vanuatu.
“Cơn Bão Nhiệt Đới Pam phá hủy nhiều nhà cửa khi thổi ngang qua Port Vila, thủ đô của Vanuatu.
Le portrait est donné à sa fille Zénaïde Bonaparte, princesse de Canino, qui l'accroche dans la villa Bonaparte (autrefois nommée villa Paolina), résidence des princes de Canino à Rome.
Tác phẩm sau đó được Bonaparte trao lại cho con gái là Zénaide Bonaparte, Công chúa của Canino để cô treo tại Biệt thự Bonaparte (có tên khác là Biệt thự Paolina), nơi ở của các con cháu Canino tại Roma.
La Villa est disponible maintenant.
Villa đang được rao bán.
Antonio Villas Boas modifier - modifier le code - modifier Wikidata Antônio Vilas-Boas(1934–1991) est un fermier brésilien qui a prétendu avoir été enlevé par des extraterrestres en 1957.
Antônio Vilas-Boas (trong nhiều tài liệu tiếng Anh viết sai thành "Villas-Boas") (1934–1991) là một nông dân Brasil (sau này là một luật sư) từng tuyên bố mình bị người ngoài hành tinh bắt cóc vào năm 1957.
Lisa est née à Florence le 15 juin 1479 sur la Via Maggio, bien que pendant de nombreuses années, on pensait qu'elle était née dans une des propriétés rurales de la famille, la Villa Vignamaggio juste en dehors de Greve in Chianti.
Lisa sinh ngày 15 tháng 6 năm 1479 ở Via Maggio, Firenze mặc dù nhiều năm người ta nghĩ rằng bà chào đời tại một trong những điền trang của gia đình ở nông thôn, Villa Vignamaggio chỉ ở ngay ngoại vi Greve.
Ezio tue Uberto par vengeance, avant de fuir Florence avec sa mère et sa sœur pour la villa familiale à Monteriggioni.
Ezio giết chết Uberto để trả thù, và sau đó tẩu thoát cùng với mẹ và em gái đến căn biệt thự của họ tại Monteriggioni.
C'est à ce moment-là qu'elle est nommée Villa Nova.
Trong thời thuộc đia, thành phố này tên Nova Lisboa.
Retrouver ta villa, ton fiancé, tes diamants et tes fêtes?
Trở về với lâu đài và bạn trai của bạn và kim cương và tiệc tùng?
Il y a quelques jours on a pris les meubles de la Villa d'en face.
Có một ngày người ta đã mang đi đồ nội thất của Villa bên kia đường.
Je me demandais si vous auriez vu une jeune femme sortir de la Villa.
Tôi tự hỏi cô có nhìn thấy một phụ nữ trẻ ra khỏi Villa không.
Peut-être certains habitants de “ ce pays côtier ” sont- ils séduits par la beauté de l’Égypte : ses pyramides impressionnantes, ses temples imposants et ses villas spacieuses entourées de jardins, de vergers et de bassins.
Có lẽ một số dân ở dải đất “gần biển” này hâm mộ sự vinh hiển của Ê-díp-tô—những kim tự tháp đồ sộ, những đền thờ cao ngất và những biệt thự rộng rãi có vườn cảnh, cây ăn trái và hồ ao bao quanh.
D'abord à Aston Villa en 1961, à l'âge de 17 ans.
Ông ký hợp đồng với Aston Villa vào năm 1961, vào ngày sinh nhật thứ 17 của ông.
Ces biens étaient, entre autres, un dixième situé à Elverdinge et aussi un dixième situé à Vlamertinge - "In territorio Furnensi, dans la villa Elverzenges, decinam unam, Flambertenges decinam similiter unam".
Các mặt hàng này, trong số những thứ khác, là một phần mười nằm ở Elverdinge và cũng là một phần mười nằm ở Vlamertinge - "In territorio Furnensi, in villa Elverzenges, decinam unam; Flambertenges decinam similiter unam ".
Une autre villa de prise.
Thêm một dinh thự nữa bị đánh phá.
Je mets cette villa en vente.
Tôi muốn rao bán cái biệt thự đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ villa trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.