village trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ village trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ village trong Tiếng pháp.
Từ village trong Tiếng pháp có các nghĩa là làng, xã, buôn, Làng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ village
làngnoun (agglomération rurale caractérisée par un habitat plus ou moins concentré) Je suis arrivé au village avant qu'il ne fasse nuit. Tôi đã về đến ngôi làng trước khi trời tối. |
xãnoun Des milliers d’entre eux ont été contraints de fuir leurs villages. Hàng ngàn người phải trốn khỏi làng xã. |
buônverb noun Par exemple, dans un village peuplé d’aborigènes, les frères ont pris des dispositions pour présenter un discours public. Thí dụ, tại một buôn của Thổ Dân, các anh sắp đặt để có một bài diễn văn công cộng. |
Làng
Je vais t'informer des dernières nouvelles en provenance du village. Tôi sắp thông báo cho anh những thông tin mới nhất từ làng. |
Xem thêm ví dụ
En effet, il s'est avéré qu'il n'y avait pas de vieux papiers dans ce village. Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
Si les familles prospèrent, les villages prospèrent et c'est tout un pays qui finit par avancer. Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng. |
Il devient dès lors le saint patron du village. Từ đó Tứ vị Thánh Nương trở thành vị thánh lớn nhất của làng. |
Aujourd’hui, Palmyre, capitale du royaume de Zénobie, n’est rien de plus qu’un village. Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng. |
On va au village de Takuarusutyba. Tụi tao sẽ đi tới làng Takuarusutyba. |
Je suis né le 29 juillet 1929 et j’ai grandi dans un village de la province de Bulacan, aux Philippines. Tôi sinh ngày 29-7-1929, và lớn lên tại một làng ở tỉnh Bulacan thuộc Philippines. |
Et enfin Bishnu, le responsable de l'équipe, a compris que nous n'avons pas seulement construit des sanitaires, mais créé aussi une équipe, qui travaille à présent dans deux villages et y forment les habitants de deux autres villages pour développer les activités. Cuối cùng là Bishnu, người trưởng nhóm, đã hiểu rằng chúng tôi không chỉ xây toilet, mà còn tạo đội nhóm, và họ đang đào tạo người dân 2 làng để tiếp tục mở rộng công việc. |
Après qu’ils ont fait un bon bout de chemin, Jésus envoie quelques disciples dans un village samaritain pour y chercher un endroit où se reposer. Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi. |
J'ai partagé mon cœur avec l'idiot du village. Ta đã chia sẽ trái tim mình với một tên ngu ngốc rồi. |
Le chef suprême, en ouvrant le village, a montré qu’il avait le cœur de la veuve, un cœur qui s’adoucit quand la chaleur et la lumière de la vérité sont révélées. Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ. |
Quand frère Lagakos est mort en 1943, les Témoins avaient fait briller la lumière spirituelle dans la plupart des villes et villages du Liban, de la Syrie et de la Palestine. Lúc anh Lagakos mất năm 1943, các Nhân Chứng đã đem ánh sáng thiêng liêng đến hầu hết những thành phố và làng mạc ở Lebanon, Syria và Palestine. |
Certains chanceux parlaient Chiricahua avaient infiltré le village. May mắn là trong số chúng tôi có người biết nói tiếng Chiricahua... và thâm nhập vào làng. |
Joan et moi fréquentions l’école du village, chapeautée par l’Église d’Angleterre, où tante Millie tenait tête à la directrice au sujet de notre éducation religieuse. Chị Joan và tôi đi học ở trường làng do Anh Giáo bảo trợ, và dì Millie cho bà hiệu trưởng biết rõ lập trường kiên định của chúng tôi về vấn đề giáo dục tôn giáo. |
Mon père a quitté un petit village en banlieue de Amritsar en Inde. Cha tôi đến từ ngôi làng nhỏ nằm ngoài Amritsar, Ấn Độ. |
En 1908, le village est officiellement enregistré par l'État. Năm 1908, thành phố được chính thức nâng lên hàng thị xã. |
Après la saison des pluies suivante, aucun cas de maladie liée à l’eau n’a été signalé dans les villages équipée de puits. Tiếp theo mùa mưa sau đó, không có báo cáo về bệnh lây lan bằng nước uống trong các làng có giếng. |
C'est -- je ne sais pas si vous avez vu sur CNN récemment -- Ils ont donné la Médaille des Héros (Heroes Award) à un jeune berger kényan qui ne pouvait pas étudier la nuit dans son village comme tous les enfants du village, parce que la lampe au kérosène, dégageait de la fumée et abimait ses yeux. Điều này - tôi không biết bạn đã xem trên CNN gần đây-- họ tặng giải thưởng Anh Hùng cho một cậu bé chăn cừu người Kenya một người không thể học vào ban đêm ở làng của cậu ấy như những đứa trẻ khác trong làng bởi vì đèn dầu, có khỏi và nó làm hại mắt của cậu ấy. |
Il reste encore des architectures pleines de personnalité comme ces immeubles à Riga ou au Yémen, ces logements sociaux à Vienne, ces villages Hopi en Arizona, le grès brun à New York, le bois à San Francisco. Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt trong thiết kế và chất liệu của các căn hộ ở Riga và Yemen, các khu nhà ở xã hội ở Vienna, các ngôi nhà của người Hopi ở Arizona, các toà nhà bằng đá nâu ở New York, các ngôi nhà gỗ ở San Francisco. |
À Samoa, nous œuvrons avec les conseils de village pour que les missionnaires y aient accès et prêchent l’Évangile. Ở Samoa, chúng tôi làm việc với các hội đồng làng để những người truyền giáo được phép vào làng thuyết giảng phúc âm. |
Dans d’autres villages, des dizaines de maisons et plusieurs Salles du Royaume ont été brûlées. Trong những làng khác, hàng chục ngôi nhà và một số Phòng Nước Trời đã bị thiêu hủy. |
L'attaque sur le village est désorganisée et a pour résultat la mort de trois hommes et 18 blessés, dont le commandant du bataillon qui a lui-même vainement mené l'attaque. Cuộc đột kích vào làng hỗn loạn dẫn đến 3 lính thuỷ đánh bộ bị giết và 18 bị thương, trong đó có tiểu đoàn trưởng, lãnh đạo cuộc tấn công thất bại. |
Murzynowski naît dans un village, mais dès que son père l’estime suffisamment grand, il l’envoie à Königsberg pour entreprendre l’étude du grec et de l’hébreu. Murzynowski sinh ra ở thôn quê, nhưng khi vừa đủ tuổi thì được cha gởi đến Königsberg để học tiếng Hy Lạp và Hê-bơ-rơ. |
Ce modeste village est connu pour être le lieu de naissance de l'ancien président turkmène Saparmyrat Nyýazow. Dãy núi này có một khu nghỉ mát trượt tuyết chính thức khai trương bởi cựu tổng thống Turkmenistan Saparmurat Niyazov. |
Le copain de la sœur de Min, qui était revenu au village avec elle pour le nouvel an, dit, "Ça n'a pas l'air de valoir tant que ça." Bạn trai của em gái Min, người đã cùng về nhà với cô ấy nhân dịp năm mới, cho biết: "Nó trông có vẻ không đáng giá đến vậy." |
Un peu comme un des Village People. Giống nhân vật trong Village People. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ village trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới village
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.