presepe trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ presepe trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presepe trong Tiếng Ý.
Từ presepe trong Tiếng Ý có các nghĩa là nôi, nói, cái nôi, nhà trẻ, Giường trẻ em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ presepe
nôi(crib) |
nói(crib) |
cái nôi(crib) |
nhà trẻ(creche) |
Giường trẻ em
|
Xem thêm ví dụ
Durante questo periodo si dà molto risalto al nacimiento (il presepe). Trong thời gian này, nacimiento (cảnh Giáng Sinh) được trưng bày rất nổi bật. |
Reso popolare per la prima volta da un monaco del XIII secolo, all’inizio il presepe era una cosa relativamente modesta. Được phổ biến đầu tiên bởi một thầy dòng vào thế kỷ 13, cảnh Chúa giáng sinh đã có một thời khá khiêm tốn. |
«Cosa stai facendo al presepio di zia Jasmine?» “Cậu đang làm gì chỗ cảnh Chúa giáng sinh của Cô Jasmine thế?” |
Durante il periodo natalizio, nelle vicinanze dei municipi, sono spesso allestiti presepi più grandi con figure quasi a grandezza naturale. Các máng cỏ lớn với các tượng bằng đất có kích thước như hình người thật thường được dựng gần các tòa thị chính trong suốt mùa Giáng Sinh. |
In che senso allora il presepe presenta “un quadro più dettagliato di un singolo vangelo”? Vậy như thế nào mà những cảnh Chúa giáng sinh như thế có thể cho thấy “một hình ảnh đầy đủ hơn sự mô tả của bất cứ sách Phúc Âm nào”? |
Sembra che molti pensino che un modo per riportare Cristo nel Natale sia quello di allestire un presepe ricostruendo la scena della Natività. Xem chừng nhiều người nghĩ rằng một cách để nhớ đến Đấng Christ trong Lễ Giáng Sinh là trưng bày cảnh Chúa giáng sinh, hay mô hình cảnh giáng sinh. |
Oggi i presepi, come tante altre cose legate a questa festa, sono diventati un grosso affare. Ngày nay, giống nhiều điều liên quan đến ngày lễ này, cảnh Chúa giáng sinh đã được thương mại hóa. |
Nel portico c’è un presepio con una Maria e un Giuseppe di plastica, tutte e due neri. Trước cổng là cảnh máng cỏ với Đức mẹ Mary và Thánh cả Joseph làm bằng nhựa - cả hai đều da đen. |
Quest'inverno ho invaso il prato della chiesa e messo sotto il presepe. Mùa đông năm ngoái, bác đã lao trên bãi cỏ nhà thờ và đâm thằng vào cái máng cỏ. |
Forse avete visto dipinti o presepi con il piccolo Gesù nella mangiatoia e i tre Re magi che gli offrono doni. Có lẽ bạn từng thấy tranh vẽ hoặc cảnh Chúa hài đồng nằm trong máng cỏ, chung quanh có ba nhà thông thái dâng quà cho ngài. |
Ma in che senso il presepe farebbe pensare che i racconti evangelici della Bibbia non siano storici? Tuy nhiên, một cảnh Chúa giáng sinh gợi ý thế nào rằng những câu chuyện tường thuật trong các sách Phúc Âm của Kinh-thánh là phi lịch sử? |
“In questo periodo dell’anno molti fanno il presepe per rappresentare questo racconto biblico. “Trong mùa này, nhiều người dựng cảnh Chúa Giáng Sinh theo lời miêu tả trong Kinh Thánh. |
Che sarà lui a rompere un presepe in Scozia una settimana, ed essere la raccolta di fondi per costruire un orfanotrofio in Cornovaglia il prossimo. Anh ta sẽ phá giường cũi ở Scotland một tuần, và quyên góp tiền để xây dựng một trại trẻ mồ côi ở Cornwall tiếp theo. |
E si meravigliano che certi aspetti fondamentali menzionati nei Vangeli differiscano nettamente dalle rappresentazioni tradizionali delle scene della Natività e dai presepi. Và họ ngạc nhiên vì một số yếu tố chính trong bốn cuốn Phúc Âm khác hẳn những sự miêu tả trong các câu chuyện và mô hình Chúa giáng sinh. |
Il Grande Dizionario Enciclopedico UTET spiega: “La prima ricostruzione della scena del [presepe] si attribuisce generalmente a S. Cuốn The Encyclopedia Americana giải thích: “Các màn diễn kịch cảnh Giáng Sinh đã sớm trở thành một phần của nghi thức Lễ Giáng Sinh... |
Dal XII secolo in alcune città spagnole si allestisce un presepe vivente, che include la visita dei pastori a Betleem e in seguito quella dei “Re Magi”. Từ thế kỷ 12, một số thị trấn ở Tây Ban Nha còn đưa lên sân khấu câu chuyện về sự ra đời của Chúa Giê-su, trong đó có cuộc viếng thăm của các mục đồng đến Bết-lê-hem và sau đó là của các nhà thông thái. |
dico inginocchiato davanti al presepio. tôi nói khi đang quỳ gối trước máng cỏ. |
Ora, nessun arresto... a parte un furto di un bambin Gesu'da un presepe dei Cavalieri di Colombo quando aveva 17 anni. Chưa từng bị bắt, trừ vụ ăn trộm một bức tượng Chúa Hài Đồng... từ Tổ chức từ thiện " Hiệp sĩ đoàn " khi hắn 17 tuổi. |
Albero di Natale (pagina a fianco) e presepe in Vaticano Cây thông Giáng Sinh (trang bên cạnh) và cảnh Chúa hài đồng giáng sinh ở Vatican |
▪ Vi sarà senz’altro capitato di vedere presepi o rappresentazioni della natività in cui tre re, o uomini sapienti, fanno visita al neonato Gesù che giace in una mangiatoia. ▪ Bạn đã bao giờ thấy cảnh Chúa giáng sinh hoặc những vở kịch trong đó miêu tả ba vua, hoặc ba nhà thông thái, đến thăm Chúa hài đồng Giê-su nằm trong máng cỏ? |
Dovrebbe esserci un modo migliore per farsi un quadro dettagliato degli avvenimenti legati alla sua nascita che quello di ammirare un presepe! Để có được một hình ảnh đầy đủ về các sự kiện xoay quanh sự sinh ra của ngài, thì chắc phải có một cách tốt hơn là chỉ ngắm cảnh Chúa sinh ra! |
Mai prima d’allora e mai successivamente fecero il presepe con tale riverenza, con un’ammirazione e un amore sorprendenti per la loro tenera età. Chưa bao giờ và sẽ không bao giờ kể từ lúc đó mà chúng đóng diễn cảnh Chúa giáng sinh với lòng tôn kính, kính sợ và tình yêu thương vượt quá lứa tuổi non nớt của chúng như thế. |
Mangiano, cantano e appendono le calze, fanno il presepe, ascoltano la storia del Natale e si inginocchiano insieme in preghiera. Họ ăn uống, ca hát, máng các chiếc vớ đựng quà Nô En, dựng cảnh Giáng Sinh, nghe kể câu chuyện Giáng Sinh và cùng quỳ xuống cầu nguyện. |
Certo, è un po’ difficile vedere in questi presepi la rappresentazione di una storia autentica. Bạn có thể hiểu tại sao khó thấy được lịch sử trong những sự trưng bày như thế. |
Altrove si vedono presepi di cioccolato, di pasta e perfino di conchiglie. Ở những chỗ khác, presepi được làm bằng sô-cô-la, bằng mì, thậm chí bằng vỏ sò. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presepe trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới presepe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.