problémy trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ problémy trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ problémy trong Tiếng Séc.

Từ problémy trong Tiếng Séc có các nghĩa là vấn đề, rắc rối, làm băn khoăn, cố gắng, nổi loạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ problémy

vấn đề

(trouble)

rắc rối

(trouble)

làm băn khoăn

(trouble)

cố gắng

(trouble)

nổi loạn

(trouble)

Xem thêm ví dụ

Chci jen říci, ze to používáme na spoustu světových problémů, aby nebyly děti vyhazovány ze škol pro neprospěch, bojováním proti narkomanii, zlepšením zdraví mladistvích, léčením posttraumatické stresové poruchy časovými symboly -- zázračným uzdravením -- podporováním udržitelnosti a ochrany, snížením fyzické rehabilitace, kdy to v 50 procentech lidé vzdají, změnit touhu teroristů ke spáchání sebevražd a změnou rodinných konfliktů jako neshod časových zón.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
(1. Tesaloničanům 5:14) Takové ‚sklíčené duše‘ možná zjišťují, že ztrácejí odvahu a že problémy, s nimiž se potýkají, nedokážou překonat bez pomoci.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
Už se tolik nezabývají svými problémy, ale zaměřují se na důležitější věci. (Fil.
Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố.
Pomoc při překonávání emocionálních problémů
Giúp vượt qua những vấn đề cảm xúc
Když si nasadíte brýle evangelia, získáte širší rozhled a budete schopni zaostřit a lépe vidět to, jak přemýšlíte o svých prioritách, problémech, pokušeních, a dokonce i o svých chybách.
Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình.
Tesaloničanům 5:17) To, že Boží přikázání posloucháme, vede k takové radosti a spokojenosti, jaké bychom v dnešním světě plném problémů nikdy nenašli.
Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này.
Tvým problémem jsi ty.
Đây là vấn đề của anh.
S jakými problémy se musí vypořádávat jedna osamocená matka a jak pohlížíme na lidi, kteří jsou v podobné situaci?
Một người mẹ đơn chiếc phải đương đầu với những thách thức nào, và chúng ta nghĩ gì về những người như chị?
S jakým problémem se potýkají mnozí křesťané a jak ho lze překonávat?
Nhiều tín đồ Đấng Christ gặp phải thử thách nào, và điều gì có thể giúp họ vượt qua?
Zažívají snad napětí, zklamání, utrpení či problémy kvůli nelaskavému jednání lidí kolem?
Họ có đang căng thẳng, thất vọng, đau khổ hoặc khó khăn vì sự nhẫn tâm của những người chung quanh không?
V rámci jedné kategorie závažnosti jsou problémy seřazeny podle počtu dotčených položek.
Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng.
Takže technické problémy, které je třeba vyřešit, vypadají složitě – i když ne tak složitě jako vytvoření superinteligence, každopádně hodně složitě.
Vì thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn.
Také zmínil další problémy, které by mohly nastat, kdyby se k moci dostal nespravedlivý král.
Ông cũng đề cập đến các vấn đề khác mà có thể xảy ra nếu một vị vua bất chính lên nắm quyền.
Tento cíl houževnatě sledoval po celý život. Neodradil ho ani odpor ze strany katolické církve, ani lhostejnost jeho kolegů, ani zdánlivě nekonečné problémy související s revizí, a dokonce ani zhoršující se zdraví.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
Problémem byly i neustávající spory s cukrovarem.
Nguồn gốc của bánh cà rốt còn gây tranh cãi.
A vím, že když s opravdovou láskou sloužíme a odpouštíme druhým, můžeme být uzdraveni a obdržet sílu k překonání vlastních problémů a výzev.
Và tôi biết rằng bằng cách phục vụ và tha thứ cho người khác với tình yêu đích thực, chúng ta có thể được chữa lành và nhận được sức mạnh để khắc phục những thử thách của mình.
Naslouchejte, když vysvětlují, jak jim biblické zásady pomohly čelit problémům v životě.
Hãy nghe họ giải thích các nguyên tắc Kinh Thánh đã giúp họ đối phó với vấn đề trong đời sống hiện đại như thế nào.
S jakými problémy se potýkají?
Họ đang gặp phải khó khăn nào?
Pak budeme navzdory svým problémům schopni vytrvávat v Boží službě s radostí.
Điều đó sẽ giúp chúng ta trở nên kiên-nhẫn và vui-vẻ phụng-sự Ngài, mặc dầu có vấn-đề khó-khăn.
Mohl mít ten dárce dva problémy?
Người hiến tặng có hai bệnh?
Ke stálým problémům, jimž čelí naši misionáři, patří nedostatek zájmu o náboženské otázky a o naše poselství.
Trong số những thử thách liên tục mà những người truyền giáo của chúng ta đang đối phó là sự thiếu quan tâm đến các vấn đề tôn giáo và sứ điệp của chúng ta.
Na řešení zdravotních problémů pochopitelně existují různé názory.
Dĩ nhiên, khi nói về vấn đề sức khỏe thì có nhiều ý kiến khác nhau.
Totéž platí i u závažných problémů, jež prožívají lidé poslaní kvůli zločinům do vězení.
Thử thách nghiêm trọng của những người bị giam giữ vì phạm tội cũng có thể được như vậy.
(Jeremjáš 10:23) Nezávislost na Bohu má naopak za následek katastrofální problémy, jako je chudoba. (Kazatel 8:9)
(Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9.
To nejsou problémy bílých lidí.
Không phải là những vấn đề của người da trắng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ problémy trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.