professor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ professor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ professor trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ professor trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giáo viên, 教師, 教員, Profesor. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ professor

giáo viên

noun (pessoa que fornece a educação para os alunos (crianças) e estudantes (adultos)

Bob fez algumas perguntas ao professor.
Bob hỏi giáo viên một vài câu hỏi.

教師

noun

教員

noun

Profesor

(página de desambiguação de um projeto da Wikimedia)

Xem thêm ví dụ

Acontece que a plasticina normal que se compra na loja conduz eletricidade, e os professores de física do liceu usam-na há anos.
Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.
" Vou regressar ao laboratório e dizer que precisamos de professores. "
Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. "
Para mim, enquanto professor de saúde pública, não é estranho que todos estes países cresçam tanto agora.
Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh.
Uma presidente inspirada da Sociedade de Socorro reúne-se em conselho com seu bispo e distribui as designações das professoras visitantes a fim de ajudá-lo a zelar por todas as mulheres da ala.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
Este é o nosso melhor aluno, este labrador, que ensinou a muitos de nós como é o estado de brincadeira, e está ali um professor muito velho e decrépito a comandar.
Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này.
Mas, para isso, foi necessário que todos os interessados trabalhassem juntos — professores e diretores, com contratos anuais, a trabalhar para além das horas contratadas, sem compensação remuneratória.
Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào.
Um de meus professores, uma boa pessoa, teve de desfilar pelas ruas como se fosse criminoso.
Một trong những thầy giáo của tôi—một người tốt—bị bắt đi tuần hành trên đường phố như là một tội phạm.
Professor Brand.
Giáo sư Brand.
Segundo o Professor Neil Gunson, a conversão do Taiti foi “meramente uma expressão da vontade de Pomare II, baseada nos costumes religiosos (não nas crenças) dos missionários ingleses”.
Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”.
Então, o que fazer para desenvolver a atitude necessária para ser um professor de sucesso?
Sau đó, làm thế nào chúng ta phát triển thái độ cần thiết để được là một giảng viên thành công?
A sua paixão encorajou-me a voltar às aulas de desenho, mas desta vez como professora.
Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên
O professor Jean Bernardi, da Sorbonne, escreveu no seu livro Les premiers siècles de l’Eglise (Os Primeiros Séculos da Igreja): “[Os cristãos] deviam sair e falar em toda a parte e a todos.
Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người.
Atualmente, ele dirige o curso internacional de proficiência por correspondência de esperanto e é também o vice-presidente da Liga Internacional de Professores de Esperanto (ILEI).
Hiện nay ông chủ trì lớp hàm thụ quốc tế bồi dưỡng Esperanto và đảm nhiệm cương vị phó chủ tịch Ban chấm thi quốc tế của Hiệp hội các nhà giáo Esperanto (ILEI).
Fiz-lhe as mesmas perguntas que havia feito aos meus professores de religião.
Tôi hỏi bà những câu hỏi mà tôi đã từng đặt ra cho các thầy dạy giáo lý.
Há ainda dois grandes professores que se apartaram da Kodokai, para estabelecer suas próprias escolas.
Có hai giáo viên chính phân nhánh từ Kodokai để thiết lập truyền thống của riêng họ.
Professora: Qual é o resultado?
Giáo viên: Bây giờ các em có những gì? Lúc trước các em có những gì?
O professor falou: “Acho que não, mas vou conversar com você mais tarde.”
Thầy nói: “Chắc không? Thầy sẽ nói chuyện với em sau”.
Mesmo em meio à vida atribulada de cirurgião cardíaco, ele imediatamente encontrou um professor para ensiná-lo.
Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia để học.
Se tiverem dificuldade ou sentirem-se desanimadas com seu desempenho escolar, procurem a ajuda de seus pais, de professores e de membros prestativos da Igreja.
Nếu các em đang gặp khó khăn hay nản lòng với việc học trong trường, thì hãy tìm kiếm sự giúp đỡ từ cha mẹ, giáo viên và các tín hữu Giáo Hội hữu ích.
Eles são os primeiros em todas as áreas, em leitura, matemática e ciências, e uma das chaves para o incrível sucesso de Xangai é o modo como ajudam os professores a melhorar sempre.
Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện.
Esta faixa simboliza a escola e o professor.
Chiếc đai này chính là đại diện cho sư môn, phụ của con.
Segundo o professor de Física Henry Margenau, “quando se toma em conta os grandes cientistas, descobre-se que há pouquíssimos ateus entre eles”.
Theo giáo sư vật lý là Henry Margenau, “nếu ta xem xét các nhà khoa học nổi bật nhất, ta sẽ tìm thấy rất ít người vô thần trong vòng họ”.
Agora, vou dar-vos rapidamente mais alguns princípios que virão a ser úteis na organização da vossa educação e carreira ou, se são professores, como poderão melhorar o ensino e a orientação de jovens cientistas.
Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình.
Esta mensagem faz parte de uma série de Mensagens das Professoras Visitantes que abordam alguns aspectos da missão do Salvador.
Đây là một phần trong một loạt Các Sứ Điệp Thăm Viếng Giảng Dạy mô tả các khía cạnh về sứ mệnh của Đấng Cứu Rỗi.
Se fosse o professor de Inglês deles dar-lhes-ia nota máxima por esperteza. Mas chumbava-os na precisão.
Và nếu tôi là một giáo sư Anh ngữ học, tôi sẽ cho điểm A vì sự thông minh nhưng sẽ là một điểm D cho sự chính xác.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ professor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.