propositalmente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ propositalmente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propositalmente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ propositalmente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bỏm bẻm, thận trọng, cố tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ propositalmente

bỏm bẻm

(deliberately)

thận trọng

(deliberately)

cố tình

(deliberately)

Xem thêm ví dụ

Isso é proposital!
Điều này là cần thiết!
Observe também que Coriânton deixou propositalmente a missão para ir atrás da meretriz Isabel, o que contribuiu para a gravidade de seu pecado.
Cũng hãy lưu ý rằng Cô Ri An Tôn đã cố tình rời bỏ công việc truyền giáo của mình để đi theo gái điếm Y Sa Ben, việc này đã góp phần vào mức độ nghiêm trọng của tội lỗi của ông.
(Jó 1:21) É possível que Satanás tenha propositalmente tentado dar a impressão de que foi Deus quem causara o sofrimento a Jó.
(Gióp 1:21) Có lẽ Sa-tan cố kiếm cách làm Gióp nghĩ rằng Đức Chúa Trời đã gây ra đau khổ cho ông .
Satanás citou um versículo dos Salmos, propositalmente fazendo uma aplicação incorreta, mas Jesus defendeu a Palavra de Deus. — Mateus 4:6, 7.
Sa-tan trích một câu trong sách Thi-thiên và cố tình áp dụng sai, nhưng Chúa Giê-su đã bênh vực Lời Đức Chúa Trời qua việc đáp trả sự bóp méo đó.—Ma-thi-ơ 4:6, 7.
A Lei especificava que, se ela ou seu filho por nascer sofressem um acidente fatal em resultado duma luta entre dois homens, os juízes deviam avaliar as circunstâncias e até que ponto foi proposital, mas a penalidade podia ser “alma por alma”, ou vida por vida.
Luật pháp định rõ rằng nếu hai người đánh nhau mà lỡ làm cho người đàn bà hay thai nhi bị thiệt mạng, thì quan án phải cân nhắc các yếu tố và xem hai người cố ý đến độ nào, nhưng hình phạt có thể là “mạng đền mạng” (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22-25).
Ele não tinha sido enganado pela oferta dela e estava propositalmente tentando irritá-la
Anh không bị bẫy bởi lời đề nghị của cô và đang cố tình chọc tức cô.
A maneira de encararmos este livro não precisa parecer sombria ou negativa, pois analisamos de forma realista um livro da Bíblia que Jeová Deus inspirou propositalmente em nosso benefício.
Khi xem xét sách này chúng ta không nên u sầu hoặc bi quan, vì chúng ta đã thực tế trong việc xem xét lại cuốn sách của Kinh-thánh mà Đức Giê-hô-va đã cố ý soi dẫn để chúng ta được lợi ích.
Afundando-se propositalmente nas trevas não pode ajudá-la.
Cố ý đi sâu vào đó sẽ chẳng giúp chị tôi đâu.
Diz ainda que o problema não é a ignorância, mas a ganância proposital.
Ông nói tiếp là vấn đề không phải vì người ta thiếu hiểu biết mà vì lòng tham lam cố ý.
Contusões propositais, cortes, camada por camada.
Có vết bầm tím, các vết cắt, lớp này lên lớp nọ.
No fim de 1981, fez-se propositalmente a seguinte pergunta num editorial do Daily Post latino-americano: “Você acordou esta manhã, leu as manchetes e ocorreu-lhe repentinamente que o mundo parece ser atualmente um lugar tremendamente perigoso e instável?”
Vào cuối năm 1981 câu hỏi như sau đã được nêu ra một cách chua cay trong một bài xã-luận đăng trong tờ báo Daily Post phát-hành ở một xứ Nam-Mỹ: “Sáng nay khi bạn mở mắt tỉnh dậy, đọc những hàng tin lớn trên mặt báo liệu bạn có tức thời nhận-định rằng thế-giới ngày nay có vẻ nguy-hiểm và bất-ổn một cách khủng-khiếp không?”
Vemos rapazes recusando-se a casar; moças ingenuamente entregando sua virtude em busca de relacionamentos luxuriosos; casais que propositalmente se recusam a ter filhos ou que optam por ter um único “filho mimado” porque uma “família” interferiria com planos de aventura, lazer ou máximo ganho financeiro.
Chúng ta thấy các thanh niên từ khước không kết hôn; các thiếu nữ từ bỏ đức hạnh mình một cách điên rồ để theo đuổi những mối liên hệ đầy dục vọng; những cặp vợ chồng chủ tâm từ chối sinh con hoặc quyết định chỉ có một đứa con độc nhất bởi vì gia đình sẽ gặp trở ngại với những kế hoạch du lịch, hưỡng nhàn và thu nhập tài chính tối đa.
Teve algo a ver com o sumiço acidental ou proposital da cópia?
có tính toán không?
Propositalmente, infectou o seu próprio computador?
Ông cố nhiễm khuẩn máy tính của ông?
... um dispositivo explosivo foi propositalmente colocado debaixo do veículo.
Một thiết bị nổ được đặt dưới xe.
5 Pois eles propositalmente ignoram este fato: há muito tempo havia céus e uma terra situada firmemente fora da água e no meio da água pela palavra de Deus;+ 6 e, por meio dessas coisas, o mundo daquele tempo sofreu destruição ao ser inundado pela água.
5 Vì họ cố tình lờ đi sự kiện này: Thời xưa đã có trời, còn đất liền thì nhô cao hơn mặt nước và ở giữa nước bởi lời của Đức Chúa Trời;+ 6 và bởi những điều đó mà thế gian thời bấy giờ bị hủy diệt khi chìm ngập trong nước.
Ele é definido como “conceito da vida . . . baseado na premissa de que a religião e as ponderações religiosas devem ser desconsideradas ou propositalmente rejeitadas”.
Chủ nghĩa này được định nghĩa là “một nhân sinh quan...dựa trên tiền đề là phải bác bỏ và phải nhất định loại trừ tôn giáo và những gì có tính cách tôn giáo.
(Salmo 11:5; Romanos 12:19) Mas, será que ele nos considera então eximidos das conseqüências se fizermos propositalmente escolhas erradas?
Nhưng Ngài có miễn cho chúng ta khỏi hậu quả nếu chúng ta lại cố tình đi theo con đường sai lầm không?
De acordo com certo dicionário, confiar em alguém é acreditar que tal pessoa é honesta e sincera e que ela não fará propositalmente algo que o magoe.
Theo một tự điển, tin cậy người khác có nghĩa là tin rằng họ trung thực và chân thật đồng thời sẽ không cố ý làm bất cứ điều gì tổn thương bạn.
Em vez de aderir aos justos padrões de Deus, a maioria dos homens e mulheres decidiu propositalmente seguir seus próprios planos, projetos, jeitos ou modo de fazer as coisas — apenas para se dar mal. — 1 Timóteo 2:14.
Thay vì giữ theo tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời, những người đàn ông và đàn bà thường chủ tâm đi theo dự tính, kế hoạch, phương kế hoặc đường lối của họ—gây tổn hại cho họ.—1 Ti-mô-thê 2:14.
Goshen-Gottstein, especialista em manuscritos hebraicos da Bíblia, diz: “Os massoretas estavam convencidos . . . de que estavam guardando a tradição antiga; uma interferência proposital nisso seria para eles o pior crime possível.”
Goshen-Gottstein, một chuyên gia về các bản Kinh-thánh chép tay phần tiếng Hê-bơ-rơ, nói: “Người Masorete tin chắc... rằng họ duy trì truyền thống thời xưa, và cố ý phạm đến truyền thống đó thì họ xem là tội nặng nhất”.
(Risos) E propositalmente deveria parecer bem sério.
(Tràng cười) Tôi cố ý làm cho nó trông nghiêm trọng một chút.
Tinha um objeto propositalmente inserido na garganta.
Cô ấy bị nhét 1 vật vào tận cổ họng.
Assim se torna claro que só era direito e justo que Deus sustentasse a sua lei e deixasse os primeiros humanos sofrer as conseqüências legítimas pela sua desobediência deliberada e proposital.
22 Bởi vậy, rõ ràng việc Đức Chúa Trời thực thi luật pháp của ngài để cho những người đầu tiên phải chịu hình phạt đúng mức vì hành vi bất tuân cố ý và ngang nhiên của họ là hoàn toàn hợp lý và công bình.
(Gênesis 2:17) Essa seria uma morte resultante de pecado proposital.
(Sáng-thế Ký 2:17) Cái chết đó là hình phạt của hành động cố ý phạm tội.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propositalmente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.