próprio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ próprio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ próprio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ próprio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đặc biệt, thích hợp, riêng, đúng, riêng biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ próprio

đặc biệt

(particular)

thích hợp

(suitable)

riêng

(peculiar)

đúng

(fit)

riêng biệt

(peculiar)

Xem thêm ví dụ

A Bíblia declara: “Lança teu fardo sobre o próprio Jeová, e ele mesmo te susterá.
Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”.
Foi o próprio Temístocles que enviou uma armada através do Império Persa... e colocou em movimento forças que trariam fogo ao coração de Grécia.
Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp.
13 Certamente, não poderia ter havido nenhum outro motivo maior para o uso duma espada do que proteger o próprio Filho de Deus!
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
Usarei a corrupção no âmago do seu Reino, e tal abundância de ouro irá levar-me até aos aposentos do Rei, ou até mesmo junto do próprio Rei.
Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn.
16 Que contraste há entre as orações e as esperanças do povo do próprio Deus e as dos que apóiam “Babilônia, a Grande”!
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
Deus recomenda a nós o seu próprio amor, por Cristo ter morrido por nós enquanto éramos ainda pecadores.”
Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”.
As pessoas começaram a comprar os seus próprios postais e a fazer os seus próprios postais.
Mọi người bắt đầu tự mua bưu thiếp và tự tạo bưu thiếp cho chính mình.
Por exemplo, a forte vontade de ter uma identidade própria pode levá-lo a rejeitar os bons valores que aprendeu em casa.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
Com isso eles afastam da mente seus próprios problemas e se concentram nas coisas mais importantes. — Fil.
Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố.
Estão nos caçando em nossa própria terra.
Bây giờ chúng ta bị săn đuổi trên đất của mình
E que nós podemos ser os nossos próprios maiores inimigos.
Chúng ta có thể là kẻ thù lớn nhất của mình.
Os cristãos fiéis que têm esperança terrestre só vão experimentar a própria plenitude da vida quando tiverem passado pela prova final, que ocorrerá logo após o fim do Reinado Milenar de Cristo. — 1 Cor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
Ao mesmo tempo, foi o rei de seu próprio povo, que não eram cidadãos romanos.
Đồng thời, ông cũng là vua của dân tộc mình chứ không phải của công dân La Mã.
Malta produz somente 20% dos alimentos que consome, tem poucas reservas de água doce e não tem fontes próprias de energia.
Malta chỉ sản xuất 20% nhu cầu thực phẩm và thiếu nguồn nước ngọt.
Mas ele discerniu corretamente que o desenvolvimento de seu próprio corpo era prova da existência de planejamento.
Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước.
Ele escreveu à congregação em Tessalônica: “Tendo assim terna afeição por vós, de bom grado não só vos conferimos as boas novas de Deus, mas também as nossas próprias almas, porque viestes a ser amados por nós.”
Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”.
Deus não trouxe à existência uma criatura perversa em oposição a si próprio.
Đức Chúa Trời đã không làm ra một tạo vật gian ác chống lại Ngài.
Nós dizemos a nós próprios que eles não eram nada.
Và dĩ nhiên, đối với chúng tôi chúng không là gì cả.
7 Sim, quisera dizer-te estas coisas se fosses capaz de ouvi-las; sim, quisera falar-te a respeito do terrível ainferno que aguarda para receber bassassinos como tu e teu irmão têm sido, a menos que te arrependas e renuncies aos teus propósitos assassinos, e regresses com os teus exércitos às tuas próprias terras.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
O MKDistro é um utilitário simples que permite aos usuários construir sua própria distribuição personalizada baseada em Dreamlinux e Debian.
MKDistro là một tiện ích đơn giản cho phép người dùng xây dựng tùy chỉnh phân phối Dreamlinux và Debian trên của chính chúng.
Precisamos considerar “o próprio conhecimento de Deus” como “prata” e como “tesouros escondidos”.
Chúng ta cần xem “tri-thức của Đức Chúa Trời” như “bạc” và “bửu-vật ẩn-bí”.
O modelo Fire HD 6 "e 7" terceira geração usa FireOS 4, que apresenta perfis de modo que cada usuário no tablet pode ter suas próprias configurações e aplicativos.
Thế hệ thứ ba của Fire HD 6" và 7" sử dụng Fire OS 4 "Sangria", có các cấu hình để mỗi người dùng trên máy tính bảng có thể có các cài đặt và ứng dụng riêng cho họ.
O lugar ideal para essa paz é no interior de nosso próprio lar, no qual tenhamos feito tudo a nosso alcance para tornar o Senhor Jesus Cristo seu ponto central.
Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm.
Jeová predissera: “A própria Moabe tornar-se-á como Sodoma e os filhos de Amom como Gomorra, lugar tomado de urtigas, e poço de sal, e baldio desolado, sim, por tempo indefinido.”
Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9).
Espera-se que acreditemos que Joseph Smith somente ditou esses sermões, de sua própria cabeça, sem nenhuma anotação?
Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông mà không có bất cứ ghi chú nào cả không?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ próprio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.