proposta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proposta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proposta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ proposta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gợi ý, sự đề nghị, đặt giá, trả giá, đề nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proposta

gợi ý

(suggestion)

sự đề nghị

(recommendation)

đặt giá

(bid)

trả giá

(bid)

đề nghị

(offer)

Xem thêm ví dụ

Se uma proposta for aprovada por pelo menos 106 delegados da Assembleia Mundial, ela virará uma resolução.
Một khi một kiến nghị được trên 100.000 người ký, quốc hội phải thảo luận về nó.
É proposto que desobriguemos Alan R.
Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm Alan R.
Durante esse processo de revelação, um texto foi proposto e apresentado para a Primeira Presidência, que supervisiona e promulga a doutrina e os ensinamentos da Igreja.
Trong tiến trình mặc khải này, một bản thảo đã được đệ trình lên Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, là các vị trông coi và công bố những lời giảng dạy và giáo lý của Giáo Hội.
A segunda proposta é da Investimentos Prohurst.
Giá thứ hai là của Quỹ đầu tư Prohurst.
Inicialmente, as RFPs não incluem itens de linha da proposta.
Các RFP ban đầu không bao gồm các mục hàng đề xuất.
É proposto também que desobriguemos os Élderes Spencer V.
Cũng xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm Các Anh Cả Spencer V.
O Bingham também tentou obter a proposta chinoca, mas eles são mais cuidadosos do que os europeus.
Bingham cũng đang lấy giá của bọn Tàu nhưng họ cẩn thận hơn những người Âu châu.
O G4 é uma aliança entre Alemanha, Brasil, Índia e Japão com o objetivo de apoiar as propostas uns dos outros para ingressar em lugares permanentes no Conselho de Segurança das Nações Unidas.
Nhóm G4 (Group of Four) là một liên minh giữa Ấn Độ, Brasil, Đức và Nhật Bản được thành lập với mục đích ủng hộ lẫn nhau sự ứng cử vào ghế thành viên thường trực tại Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc của các thành viên.
Para fazer isso, adicione itens de linha da proposta e modifique as configurações dela para que represente a campanha do interesse do comprador.
Để làm vậy, hãy thêm mục hàng đề xuất và sửa đổi tùy chọn cài đặt đề xuất để phản ánh chiến dịch mà người mua mong muốn.
Depois que você enviar a proposta ao comprador pela primeira vez, ele ficará recolhido por padrão.
Sau khi gửi đề xuất cho người mua lần đầu tiên, thẻ sẽ được thu gọn theo mặc định.
É proposto que desobriguemos com voto de sincera gratidão as irmãs Elaine S.
Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm với lòng biết ơn, Các Chị Elaine S.
Os nomes e os dados de contato serão exibidos ao comprador na proposta.
Tên và thông tin liên lạc hiển thị cho người mua trong đề xuất.
É proposto que apoiemos o Élder L.
Xin đề nghị rằng chúng ta tán trợ Anh Cả L.
Também é proposto que apoiemos Bonnie H.
Cũng xin đề nghị rằng chúng ta tán trợ Bonnie H.
Antes de definir um item de linha da proposta como Gerenciado pelo editor, garanta que o comprador com quem você está negociando concorda que o criativo seja gerenciado no Ad Manager.
Trước khi bạn đặt mục hàng đề xuất thành Do nhà xuất bản quản lý, hãy đảm bảo người mua mà bạn đang cộng tác đồng ý là quảng cáo sẽ được quản lý trong Ad Manager.
É proposto que apóiem Thomas Spencer Monson como profeta, vidente e revelador e Presidente de A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias, juntamente com seus conselheiros e membros do Quórum dos Doze Apóstolos conforme apresentados e apoiados anteriormente.
Xin đề nghị rằng Thomas Spencer Monson được tán trợ là vị tiên tri, tiên kiến, và mặc khải và là Chủ Tịch của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, cùng với hai vị cố vấn của ông và các thành viên trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ như họ đã được giới thiệu và biểu quyết tán trợ trước đó.
Em fevereiro de 2005, a Eskom (uma empresa estatal), anunciou uma proposta para aumentar a capacidade do Inga através de melhorias e a construção de uma nova barragem.
Vào tháng 2 năm 2005, Công ty điện lực Nam Phi, Eskom, đã ra thông báo nâng công suất của Inga một cách đáng kể thông qua việc cải tiến và xây dựng đập thủy điện mới.
Este é um orgulhoso membro do Protei, da Coreia. Do lado direito, temos um projeto com vários mastros, proposto por uma equipa do México.
Đây là thành viên đáng tự hào của Protei từ Hàn Quốc, và bên phải, thiết kế đa cột buồm được đề xuất bởi một nhóm ở Mê- hi- cô
Tenho uma proposta para vocês.
Tôi có một để nghị.
As DSPs abaixo podem iniciar propostas com sua rede.
Các DSP bên dưới có thể tạo đề xuất với mạng của bạn.
Depois, foram feitas varias propostas para alterações, e foi sugerido fazer uma irmã para a Rainha da Neve, Anna.
Sau khi một vài thay đổi được đề xuất, ai đó trong nhóm biên kịch đã gợi ý rằng nên biến Nữ chúa Tuyết thành chị gái của Anna.
Recebeu propostas cinematográficas e mantém conversações com editoras relativamente aos direitos da sua história.
Ông đã nhận nhiều đề nghị làm phim và tiếp xúc với nhiều nhà xuất bản về tác quyền của câu chuyện.
É proposto de desobriguemos os Élderes Keith K.
Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm Các Anh Cả Keith K.
Portanto, eis a proposta da Rainha.
Vậy đây là lời đề nghị của nữ hoàng.
A receita de Roma era a soma das propostas vencedoras, e os lucros dos coletores fiscais consistia das quantias adicionais que eles conseguiam espremer à força da população, com a bênção de Roma.
Thu nhập của Roma là những khoản tiền từ những vụ đấu giá thành công, và lợi nhuận của những người thu thuế tư nhân bao gồm bất kì khoản thu thêm nào mà họ có thể bòn rút được từ dân thành Roma.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proposta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.