protocole d'accord trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ protocole d'accord trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protocole d'accord trong Tiếng pháp.

Từ protocole d'accord trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghi lễ, nghị định thư, lễ tân, nghi thức ngoại giao, giao thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ protocole d'accord

nghi lễ

(protocol)

nghị định thư

(protocol)

lễ tân

(protocol)

nghi thức ngoại giao

(protocol)

giao thức

(protocol)

Xem thêm ví dụ

À la suite d'un différend entre la Banque et le gouvernement tchadien, un nouveau protocole d'accord a été signé en juin 2006, le gouvernement tchadien doit désormais consacrer 70 % de son budget total aux programmes prioritaires de réduction de la pauvreté.
Ngày 14 tháng 7 năm 2006, Ngân hàng Thế giới và Tchad ký một bị vong lục mà theo đó Chính phủ Tchad cam kết giành 70% chi tiêu cho ưu tiên các chương trình giảm nghèo.
On l'a vu quand des pays se sont retirés des accords mondiaux sur le climat tels le protocole de Kyoto et l'accord de Paris, et on le voit encore quand l'industrie n'arrive pas à tenir ses engagements de réduction d'émission de gaz à effet de serre.
Chúng ta nhận ra nó khi các quốc gia rút khỏi các thỏa thuận quốc tế về khí hậu ví dụ như Nghị định thư Kyoto và Thỏa thuận chung Paris, và ta thấy nó khi nền công nghiệp thất bại trong việc đạt tới mục tiêu giảm khí thải.
Ouais, et dès qu'on le saura, j'augmenterai le niveau du protocole, d'accord?
Ừ, và ngay sau khi chúng ta làm, tôi sẽ nâng cấp độ phương thức lên, phải không?
Le dernier protocole d'accord entre la Turquie, la Syrie et l'Irak en avril 2008, crée un institut de l'eau, prévoyant de développer des projets pour l'utilisation équitable et efficace des ressources en eau transfrontalières.
Ông Zimmer đơn cử thỏa thuận ký kết hồi tháng 3-2008 giữa Thổ Nhĩ Kỳ, Iraq và Syria về việc cùng thiết lập một Viện Nước để nghiên cứu và theo dõi các nguồn nước chung.
Et à ce jour, le Protocole de Montréal est l'accord environnemental international le plus performant jamais mis en œuvre.
Cho đến giờ, Nghị định thư Montreal là thỏa ước môi trường quốc tế thành công nhất từng được thực thi.
Ce que nous montre la moyenne de tous les modèles macro-économiques, c’est que le protocole de Kyoto, si tout le monde se mettait d’accord, coûterait environ 150 milliards de dollars par an.
Họ cho thấy với các mô hình kinh tế vĩ mô trung bình, nếu mọi người đều đồng ý, nghị định thư Kyoto sẽ tốn khoảng 150 tỉ đô la mỗi năm.
Ce que nous montre la moyenne de tous les modèles macro- économiques, c'est que le protocole de Kyoto, si tout le monde se mettait d'accord, coûterait environ 150 milliards de dollars par an.
Họ cho thấy với các mô hình kinh tế vĩ mô trung bình, nếu mọi người đều đồng ý, nghị định thư Kyoto sẽ tốn khoảng 150 tỉ đô la mỗi năm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protocole d'accord trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.