promenade trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ promenade trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promenade trong Tiếng pháp.

Từ promenade trong Tiếng pháp có các nghĩa là dắt đi chơi, sự đi dạo, đem theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ promenade

dắt đi chơi

noun

sự đi dạo

noun

đem theo

noun

Xem thêm ví dụ

J'ai pris du matériel de bibliothèque qui avait des noms de fruits dans les titres et je les ai utilisés pour faire une promenade dans le verger avec ces fruits de la connaissance.
Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức.
Une promenade à travers la tour révèle comment les résidents ont trouvé moyen de créer des murs, de faire passer l'air, de créer de la transparence, un moyen de circuler au travers de la tour, en gros, ils ont créé un foyer qui est complètement adapté aux conditions du site.
Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí.
On est bien mieux ici, dans la maison, ou à faire une petite promenade au bord du lac
Ngồi lại trong nhà hoặc đi dạo bên bờ hồ thú vị hơn nhiều.
Vous les emmenez en promenade.
Bạn mặc nó đi dạo.
Diners du dimanche, promenades dans le parc avec les enfants?
Những bữa tối ngày Chủ nhật, dẫn con cái đi dạo trong công viên?
À cause de ta promenade nocturne?
Việc cưỡi ngựa đi dưới ánh trăng làm ngươi thấy mệt?
Une jolie promenade, c'est précieux, ma chérie!
Được đi bộ thong thả là một món quà, em à!
Je suis là seulement pour faire une promenade, pour me dégourdir les jambes.
Tao đến đây đi dạo một lát thư gân giãn cốt tí.
– Derrière le Luxembourg, c’est un charmant quartier pour les promenades dans le genre de celle que je vous propose.
- Đằng sau vườn Luýchxămbua, đó là một khu rất đẹp cho những cuộc dạo chơi thuộc loại mà ta đề nghị với ông.
Ce n’est qu’après un excellent repas, une agréable promenade, une longue conversation et une bonne nuit de repos qu’il a estimé que le moment était venu d’oindre Saül.
Chỉ sau khi họ dùng một bữa ăn ngon, đi dạo thoải mái, trò chuyện lâu và nghỉ ngơi, nhà tiên tri Sa-mu-ên mới cảm thấy đó là thời điểm thích hợp để xức dầu cho Sau-lơ.
Après la promenade, on rentre, on lit pendant une heure.
Sau khi đi dạo, mình về nhà, đọc sách trong một tiếng.
Nous faisions aussi des promenades dans les bois et je jouais de l’harmonica tandis que les autres chantaient.
Chúng tôi cũng đi dã ngoại chung với nhau, đôi khi vừa đi trong rừng vừa hát bài hát theo tiếng nhạc đệm của kèn harmonica.
Allons faire une promenade et discuter en privé.
Sao ta không đi nói chuyện riêng nhỉ?
Une fois au sein de la troupe, le mâle, comme épuisé par sa promenade, se laisse choir lourdement sur le sol et roule sur le dos.
Tiến vào giữa bầy, con sư tử đực nằm phịch xuống như thể mệt đừ vì đi dạo và lăn kềnh ra đất.
Nous avons voyagé par le métro jusqu'à Aldersgate, et une courte promenade nous a emmenés à
Chúng tôi đi du lịch bằng tàu điện ngầm như xa như Aldersgate và đi bộ ngắn đã cho chúng tôi
Lors d’une promenade au clair de lune sur un sentier bordé de palmiers, contemplant l’océan qui s’étendait devant nous, je me suis retourné pour commenter la beauté de l’île et, à ce moment romantique, au lieu de voir Carol, je me suis retrouvé à regarder dans les yeux ma belle-mère que, je précise, j’aime énormément.
Khi đang đi xuống một con đường tràn ngập ánh trăng ở giữa hai hàng cây cọ, với cảnh đại dương ở trước mặt chúng tôi, tôi quay lại để nói về vẻ đẹp của hòn đảo, và trong khoảnh khắc lãng mạn đó, thay vì nhìn Carol, tôi thấy mình đang nhìn vào mắt của mẹ vợ tôi—là người mà tôi xin thêm vào là tôi yêu thương rất nhiều.
Ça peut être quelque chose d'aussi simple que remplacer le temps d'écran par du temps avec les gens ou raviver une vieille relation en faisant quelque chose de nouveau ensemble, de longues promenades ou des soirées, ou rappeler ce membre de votre famille à qui vous n'avez pas parlé depuis des années, parce que toutes ces querelles familiales trop communes laissent une empreinte terrible sur les personnes qui s'en veulent l'une à l'autre.
Đó có thể là thứ đơn giản như hoặc làm sôi động hơn những mối quan hệ cứng nhắc bằng cách làm những điều mới mẻ chung với nhau, những cuộc đi bộ dài hay những buổi hẹn đêm hoặc liên hệ với những thành viên trong gia đình mà bạn chưa nói chuyện trong nhiều năm bởi những mối hận thù gia đình thường gặp ấy có thể làm hại đối với những người hay thù hận.
Tout à l’heure nous ferons une promenade dans la neige.
- Lát nữa chúng ta sẽ đi dạo trên tuyết
Embarquez sur le tapis volant pour une promenade !
Giống như dùng tấm thảm thần để đi lại.
8 Encouragez l’activité physique : promenades à vélo, jeux de ballon, saut à la corde, etc.
8 Khuyến khích trẻ vận động như chạy xe đạp, chơi banh và nhảy dây.
Pourquoi ses seules promenades régulières la conduisaient-elles deux fois par semaine sous le pont des Soupirs ?
Tại sao những chuyến đi dạo đều đặn của nàng, mỗi tuần hai lần đưa nàng đến dưới chiếc Cầu Than Thở.
Après le dîner, je vais faire une promenade avec Deacon.
Sau bữa ăn con sẽ đưa Deacon đi dạo.
Et je vous promets, si vous faîtes cette promenade dans Google Streetview, il y a un moment où quelque chose vous revient et vous frappe.
Và tôi hứa với bạn là, nếu bạn đi dạo như thế trong Google Streetview, bạn sẽ cảm thấy điều gì đó đang quay trở lại ngay trước mặt bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promenade trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.