purge trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ purge trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ purge trong Tiếng pháp.
Từ purge trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự thanh trừ, sự thanh trừng, sự tháo rửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ purge
sự thanh trừverb (luật học, pháp lý) sự thanh trừ) |
sự thanh trừngverb (chính trị) sự thanh trừng) |
sự tháo rửaverb (kỹ thuật) sự tháo rửa) |
Xem thêm ví dụ
L’un est un condamné de droit commun qui purge sa peine avec résignation et rancœur. Một người là tội phạm, cam chịu ngồi tù với nỗi phẫn uất và buồn bã lộ rõ trên gương mặt. |
C’est de ce Royaume et de l’espérance biblique d’une vie sans fin sur une terre purgée de toutes les formes de l’iniquité, et transformée en une splendide demeure, que les Témoins de Jéhovah souhaitent vous entretenir. Chính Nước Trời và niềm hy vọng dựa trên Kinh-thánh về sự sống đời đời trên một trái đất trở nên sạch sẽ và đẹp đẽ là điều mà Nhân-chứng Giê-hô-va mong muốn nói cho bạn biết. |
Un pasteur protestant, coupable d’avoir escroqué une importante somme d’argent à ses fidèles, a déclaré avoir trouvé la vérité. Il voulait, lorsqu’il aurait purgé sa peine, aider les membres de son Église à devenir Témoins de Jéhovah. Một mục sư Tin Lành phạm tội lừa gạt một số tiền lớn của giáo dân nói rằng giờ đây ông đã tìm được lẽ thật. Sau khi mãn án, ông sẽ giúp giáo dân trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va. |
En tant qu'avocat, je te conseille de purger tes onze mois. Tôi khuyên anh chờ cho hết 11 tháng. |
Je suis devenu directeur artistique de l'industrie de la porcelaine et du verre, et finalement sous les purges de Staline -- au commencement des purges de Staline, je ne savais pas que des centaines de milliers de gens innocents furent arrêtés. Tôi trở thành giám đốc nghệ thuật ngành công nghiệp sành sứ, và cuối cùng, dưới chính sách thanh lọc thời Staline -- vào thời kì đầu của nó, tôi đã không biết rằng hàng trăm ngàn người vô tội đã bị bắt. |
De ce fait, il a perdu son travail et a purgé plusieurs peines de prison qui, au total, l’ont séparé de sa femme et de sa fillette pendant cinq ans et demi. Vì quyết định đó mà cụ bị mất việc làm và bị kết án nhiều hạn tù—tổng cộng là 5 năm rưỡi—trong thời gian này cụ phải sống xa vợ và con gái nhỏ. |
Quand j’ai appris que mon avocat essayait de réunir la somme nécessaire à ma mise en liberté sous caution, je lui ai dit que je préférais purger ma peine. Khi biết được luật sư tôi đang lo tiền để bảo lãnh tôi ra khỏi tù, tôi bảo ông là tôi muốn thụ hết bản án. |
Ce morceau est inspiré de tout le travail acharné que les hommes et les femmes font à l'intérieur, pour se créer des vies et des avenirs meilleurs après avoir purgé leur peine. Bài hát này được truyền cảm hứng bởi tất cả những công việc mà những người đàn ông và phụ nữ trong kia đang thực hiện để tạo ra cuộc đời và tương lai tốt đẹp hơn cho bản thân họ sau thời gian ở tù. |
Mais je purge ma peine comme je suis sensé le faire Nhưng tôi đang làm đúng bổn phận của mình. |
La purge ne consiste pas à réduire le crime à une nuit et à nettoyer notre âme en libérant notre agressivité. Lễ Thanh Trừng không phải để chấp nhận mọi tội ác trong một đêm, và tẩy rửa linh hồn bằng cách xả giận. |
Peine déjà purgée, pas de mise à l'épreuve. Án tù đã xong, không có thử thách. |
” Anthony doit finir de purger sa peine de prison, mais il reçoit d’ores et déjà l’aide des Témoins de l’endroit et il est sur la voie du rétablissement spirituel. Dù chưa hoàn tất bản án tù vì tội của mình, nhưng Anthony được các Nhân-chứng ở địa phương giúp đỡ và anh đang trên con đường hồi phục về thiêng liêng. |
Cette offre aussi, je l’ai déclinée, et j’ai commencé à purger ma peine. Tôi từ chối lời đề nghị ấy và án tù của tôi bắt đầu. |
Je crois que cette fois, je vais me tenir tranquille, lire des livres, purger ma peine, comme le Seigneur l'a voulu. Tôi nghĩ chắc lần này tôi phải án binh bất động, ngồi đọc sách, chờ hết hình phạt như Chúa đã định. |
Et ensuite, j'ai appris comment purger. Và rồi tôi học được cách thanh lọc. |
J'essaie de purger un peu l'air. Tôi đang cố khử bụi trong không khí. |
L'autorité de sûreté de l’État commença une série de purges qui toucha plus de 7 000 dissidents qui furent accusés d'être des « titistes » ou des « agents occidentaux » et durent avouer lors de procès-spectacles avant d'être enfermés dans un camp à l'est du pays,. Cảnh sát An ninh (ÁVH) bắt đầu một loạt các cuộc thanh trừng hơn 7000 người phản đối - tức những người bị chụp cho cái mũ là "theo Chủ nghĩa Tito" hay "điệp viên phương Tây", và bị buộc phải thú tội trong những phiên xử án điểm, sau đó họ bị đưa tới một trại ở phía đông Hungary. |
On a calculé qu’au cours du siècle un million d’Arméniens, six millions de Juifs et plus d’un million de Cambodgiens ont été exterminés à l’occasion de purges politiques et raciales. Đó là họa diệt chủng. Chỉ riêng trong thế kỷ này, tính ra đã có một triệu người Armenia, sáu triệu người Do Thái và hơn một triệu người Cam Bốt đã bị giết trong những cuộc thanh lọc chủng tộc và chính trị. |
Pourquoi n’avais- je pas été pris dans cette purge ? Tại sao tôi không có mặt trong số người bị trục xuất? |
Vous- même, considériez- vous l’école comme une perte de temps, une “ peine de prison ” à purger jusqu’au jour où vous pourriez viser des objectifs plus importants ? Bạn có nghĩ đi học là phí thời giờ không? Bạn xem đó là một cực hình mà mình phải chịu cho đến ngày có thể theo đuổi những mục tiêu quan trọng hơn? |
J’ai purgé le reste de ma peine dans les prisons de Réthymnon, Genti Koule et Cassandra. Những năm tù còn lại, tôi bị giam ở Rethimno, Genti Koule và Cassandra. |
Quatre années s’écoulent et Yoshiya commence à purger Juda et Jérusalem de la fausse religion (648 av. n. è.). Bốn năm đã trôi qua, và Giô-si-a bắt đầu tẩy sạch Giu-đa và Giê-ru-sa-lem khỏi sự thờ phượng giả (năm 648 TCN). |
En Espagne, un homme nommé José purge une lourde peine de prison pour vol à main armée et autres actes graves. Tại Tây-ban-nha có một người trẻ tuổi tên là Hô-sê đang chịu một án tù khá nặng vì tội ăn cướp có vũ khí và nhiều tội phạm khác. |
Une sorte de purge sélective de la mémoire. Đại loại như là làm mất trí nhớ có chọn lọc. |
Il a purgé une peine de 18 mois de prison, mais il a poursuivi ses activités politiques derrière les barreaux en participant à des grèves de la faim, et une fois en s’ouvrant les veines. Anh bị tù 18 tháng, nhưng ngay cả khi trong tù anh tiếp tục hoạt động chính trị, tham gia những cuộc biểu tình tuyệt thực và có lần tự cắt cổ tay mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ purge trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới purge
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.