putain de merde trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ putain de merde trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ putain de merde trong Tiếng pháp.
Từ putain de merde trong Tiếng pháp có các nghĩa là mẹ kiếp, quái gì vậy, vãi, đệt mẹ mày, trời ơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ putain de merde
mẹ kiếp
|
quái gì vậy
|
vãi
|
đệt mẹ mày
|
trời ơi
|
Xem thêm ví dụ
Putain de merde! Chết tiệt. |
Putain de merde ! Bích Khê ơi! |
Putain de merde, donne lui cette putain d'épée. Dịch vật, đưa mẹ cho hắn đi. |
Putain de merde, c'est ça? Chết tiệt, có phải chúng không? |
Putain de merde! Tổ bà nó! |
Va te faire foutre, putain de merde. Ôi trời, ôi trời. |
Putain de merde! Chết tiệt |
Putain de merde, comment m'a-t-il trouvé? Con mụ chết tiệt này... sao lại tìm đến đây chứ? |
Putain de merde. Vãi đái con gà mái. |
Putain de merde. Khỉ thật. |
Oh, Putain de merde! Oh, quái thật! |
Putain de merde! Chết tiệt! |
Oh putain de merde! Địt mẹ mày nữa! |
Putain de merde. Chết tiệt. |
Et comment, putain de merde. Không phải vậy đâu. |
Putain de merde! Ôi trời ơi. |
Putain de merde. Cái gì thế này? |
Putain de merde. Chúa ơi! |
Putain de merde! Mẹ kiếp thật! |
Putain de merde Vãi chưởng. |
Putain de merde Chết tiệt thật |
Va te faire foutre, putain de merde. Đụ cụ mày chứ, bố thằng chó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ putain de merde trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới putain de merde
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.