putois trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ putois trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ putois trong Tiếng pháp.

Từ putois trong Tiếng pháp có các nghĩa là chồn hôi, bút vẽ đồ sứ, chồn putoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ putois

chồn hôi

noun (động vật học) chồn putoa; chồn hôi)

Avec un tapis tissé de poils de fesses d'un putois.
Với một cái thảm làm từ lông mông của con chồn hôi.

bút vẽ đồ sứ

noun

chồn putoa

noun (động vật học) chồn putoa; chồn hôi)

Xem thêm ví dụ

Je dois admettre que ce n’est pas une conséquence banale du péché que d’être vaporisé de l’odeur d’un putois.
Giờ đây, tôi phải thừa nhận rằng bị một con chồn hôi xịt vào người không phải là một hậu quả thông thường của tội lỗi.
Par contre, retarder son repentir et continuer à commettre le péché revient à continuer de donner des coups de pied dans le putois.
Mặt khác, việc trì hoãn hối cải và tiếp tục phạm tội thì cũng giống như việc tiếp tục đá vào con chồn hôi.
Je lui ai peut-être vendu très cher un tapis fait à partir de la peau des fesses d'un... putois.
Có lẽ là do tôi đã bán cho ông ấy một cái thảm rất đắt tiền được làm từ lông mông của một con chồn hôi.
Le kumquat, le putois, le tabac de qualité supérieure.
Qủa quất vàng, con chồn hôi, thuốc lá loại hảo hạng.
Avec un tapis tissé de poils de fesses d'un putois.
Với một cái thảm làm từ lông mông của con chồn hôi.
Il y a très peu de choses aussi nauséabondes que le gaz émis par le putois, et nous avions une odeur horrible.
Có rất ít mùi hôi nào kinh tởm bằng mùi mà con chồn hôi xịt ra, và chúng tôi đã hôi khủng khiếp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ putois trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.