rajeunir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rajeunir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rajeunir trong Tiếng pháp.

Từ rajeunir trong Tiếng pháp có các nghĩa là trẻ hóa, cho tuổi trẻ hơn, làm trẻ lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rajeunir

trẻ hóa

verb (thay bằng lớp người trẻ hơn)

cho tuổi trẻ hơn

verb (thay bằng lớp người trẻ hơn)

làm trẻ lại

verb

Xem thêm ví dụ

Tu rajeunis pas.
Anh đâu còn trẻ nữa.
Je ne rajeunis pas!
Cái đó chỉ dành cho bọn trẻ!
Des visionnaires dans ce domaine affirment que l’on pourra faire fonctionner à l’échelle moléculaire des appareils informatisés, beaucoup plus petits que la cellule, pour réparer et rajeunir des cellules, des tissus et des organes vieillissants.
Những người có tầm nhìn xa trong lĩnh vực này cho rằng trong tương lai người ta có thể chế ra những chiếc máy nhỏ hơn tế bào nhiều lần, do máy điện toán điều khiển, có thể hoạt động ở mức phân tử để tu chỉnh và phục hồi sự trẻ trung của các tế bào, mô, và cơ quan già nua.
" Tu sais, tu ne rajeunis pas.
" Mình không còn trẻ nữa rồi "
Abeoji, tu as rajeuni depuis ton mariage.
Bố ơi, sau khi bố kết hôn có tinh thần hẳn ra đấy.
Ils vinrent me voir et me demandèrent : "Que pouvons-nous faire pour rajeunir le concept?
Họ nói với tôi, "Chúng ta có thể làm gì để làm mới nó đây?
Dis donc, t'as pas rajeuni.
Ông ơi, ông già quá rồi.
Il grandit jusqu'au stade adulte comme cela et passe alors par une phase à la Benjamin Button, et régresse en fait encore et encore, jusqu'à redevenir un petit embryon, et en fait recommence alors à grandir, et à rajeunir encore et grandir, comme une sorte de yo- yo, et il ne meurt jamais.
Nó phát triển tới giai đoạn trưởng thành như vậy và rồi trải qua một giai đoạn Benjamin Button, và cứ thế trở lại như cũ cho đến khi nó lại là một tế bào nhỏ bé. và thực tế là lại lớn lên, rồi nhỏ lại và lớn lên -- cứ như vậy -- và không bao giờ chết.
Donc, je dis que nous avons une chance sur deux d'atteindre cet évènement marquant du RHR le Rajeunissement Humain Robuste, dans les 15 ans après le moment où nous atteignons le rajeunissement robuste d'une souris.
Vì vậy tôi cho rằng ta có 50/ 50 cơ hội đến cột mốc vượt lão hóa, trong vòng 15 năm kể từ khi ta thành công trên chuột.
Cela a été une joie de voir le rajeunissement de l’objectif et de l’œuvre historiques de la Société de Secours.
Thật là vui để thấy được sự đổi mới trong mục đích và công việc lịch sử của Hội Phụ Nữ.
Ils peuvent te copier à l'identique, même au besoin te rajeunir.
Họ có thể tạo ra một phiên bản y hệt hoặc thậm chí làm cậu trẻ lại.
Comme un rajeunissement vaginal?
Phẫu thuật vá màng trinh à?
" Que pouvons- nous faire pour rajeunir le concept?
" Chúng ta có thể làm gì để làm mới nó đây?
Pour le rajeunissement facial.
Phương pháp để trẻ hoá da mặt ấy?
Je vais te montrer quelque chose... qui va te faire rajeunir, comme au premier jour.
Để em cho anh xem thứ... sẽ làm anh thấy trẻ ra.
S'il se trouve que c'est vrai, en biologie, est- ce que cela a des implications pour la domaine du rajeunissement?
Nếu đó là đúng, thì trẻ hóa có ý nghĩa sinh học gì ko?
Je ne rajeunis pas.
Tôi đã trưởng thành nhiều năm rồi.
Quand je suis avec toi, j' ai l' impression de rajeunir
Benjamin!- Cô làm tôi thấy trẻ hơn đấy
Je n'ai pas le temps de les aborder tous mais ma conclusion c'est que si nous pouvons trouver des fonds adéquats pour tout cela alors nous pouvons probablement développer le rajeunissement robuste d'une souris d'ici 10 ans mais il faut que nous y travaillions de façon sérieuse.
Tôi chưa có thời gian để xem qua tất cả, nhưng tôi kết luận, nếu ta có thể thật sự có đủ tài trợ cho việc này, thì ta có thể sẽ phát triển sự trẻ hóa rộng rãi trong vòng 10 năm, nhưng bạn cần phải nghiêm túc về nó.
Les temples solaires construits pendant cette période étaient destinés à jouer pour Rê le même rôle que la pyramide jouait pour le roi : ils étaient des temples funéraires pour le dieu soleil, où son renouvellement et son rajeunissement nécessaires pour maintenir l'ordre du monde pouvaient avoir lieu.
Các đền thờ mặt trời được xây dựng trong thời kỳ này được dự định là nơi nghỉ ngơi dành cho thần Ra, giống như vai trò của các kim tự tháp dành cho nhà vua: chúng là những ngôi đền tang lễ dành cho thần mặt trời, tại đây ngài sẽ hồi phục và trẻ lại, vốn là điều cần thiết để nhằm duy trì trật tự thế giới.
Je ne rajeunis pas, Freya
ta không còn trẻ nữa, Freya
Cette fête n'était normalement célébrée qu'après trente ans de règne et avait pour but de rajeunir la force et la puissance du pharaon.
Lễ hội này thường chỉ được tổ chức sau 30 năm trị vì và mang ý nghĩa là nhằm làm trẻ lại sức khỏe và sức mạnh của vị pharaoh.
C'est comment, de grandir en rajeunissant?
Ngày một trẻ ra, nó thế nào?
S'il se trouve que c'est vrai, en biologie, est-ce que cela a des implications pour la domaine du rajeunissement?
Nếu đó là đúng, thì trẻ hóa có ý nghĩa sinh học gì ko?
Un beau jour, un homme mystérieux, Ryō Yoake, lui propose une opportunité d'emploi, mais il doit d'abord devenir un testeur pour le projet « ReLife »: une expérience scientifique ayant but de le rajeunir de 10 ans et de l'envoyer au lycée comme un simple élève.
Một ngày, một người đàn ông bí ẩn tên là Ryō Yoake mang đến cho anh một cơ hội đổi đời và việc làm sau này nhưng trước hết anh cần trở thành một đối tượng thí nghiệm cho ReLife: một dự án khoa học nhằm làm anh trẻ lại 10 tuổi và đưa anh trở lại trường trung học phổ thông với tư cách là một học sinh lớp 12.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rajeunir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.