raison sociale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raison sociale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raison sociale trong Tiếng pháp.

Từ raison sociale trong Tiếng pháp có các nghĩa là 公司, công ty, xí nghiệp, công ti, doanh nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raison sociale

公司

công ty

xí nghiệp

công ti

doanh nghiệp

Xem thêm ví dụ

Si vous êtes le nouveau propriétaire ou responsable d'un établissement existant dont la raison sociale reste identique, les avis ne sont pas supprimés.
Nếu bạn là chủ sở hữu hoặc người quản lý mới của một doanh nghiệp hiện có nhưng chưa đổi tên, các bài đánh giá sẽ không được xóa.
Le règlement Google Ads interdisant l'utilisation fallacieuse de raisons sociales est actuellement en vigueur en Australie et en Nouvelle-Zélande, et sera étendu à tous les pays vers la mi-juillet.
Chính sách của Google Ads cấm sử dụng tên doanh nghiệp gây nhầm lẫn hiện có hiệu lực ở Úc và New Zealand, đồng thời sẽ được mở rộng để áp dụng cho tất cả các quốc gia vào khoảng giữa tháng 7.
Pareillement, il y a des raisons spirituelles, sociales, affectives, physiques et psychologiques pour lesquelles Dieu a limité les relations sexuelles au lit conjugal.
Cũng vậy, Đức Chúa Trời có nhiều lý do về thiêng liêng, xã hội, tình cảm, thể chất và tâm lý để giới hạn quan hệ tính dục trong khuôn khổ hôn nhân.
Toutefois, dans certaines cultures, en raison des habitudes sociales, les jeunes gens n’entreprennent pas le ministère à plein temps.
Tuy nhiên, trong một số văn hóa, thông thường thì người trẻ không đeo đuổi thánh chức trọn thời gian.
Plusieurs raisons expliquent cette guerre -- sociales, politiques et économiques.
Có rất nhiều nguyên nhân dẫn đến chiến tranh -- xã hội, chính trị và kinh tế.
Parce qu’en raison de la pression sociale ils se conforment aux préceptes de la culture locale.
áp lực, họ làm theo tiêu chuẩn thịnh hành.
” Elle cite pour principale raison le changement des valeurs sociales.
Bà viện dẫn lý do chính yếu là giá trị trong xã hội đã bị thay đổi.
Et donc je pense, pour beaucoup de raisons -- écologiques, sociales, économiques et peut- être même spirituelles -- que ce projet a été très important et j'attends avec impatience que non seulement moi- même et mes étudiants le fassions, mais aussi de le promouvoir et d'apprendre à d'autres scientifiques à le faire.
Vì thế, tôi nghĩ đến nhiều lý do sinh thái, xã hội, kinh tế và có lẽ cả tinh thần... đây có lẽ là một dự án to lớn và tôi đang rất mong chờ không chỉ tôi mà cả các sinh viên làm điều này mà còn thúc đẩy và dạy cho các nhà khoa học khác làm điều này.
De nos jours, beaucoup de chrétiens décident de limiter le nombre d’enfants qu’ils mettent au monde, pour des raisons d’ordre spirituel, économique, social et autres.
Ngày nay, nhiều tín đồ Đấng Christ quyết định hạn chế việc sinh đẻ vì các lý do thiêng liêng, kinh tế, xã hội, và những lý do khác.
Ils sont snobs, aisés, ils ne travaillent probablement pas en extérieur, ils n'ont pas probablement pas un travail manuel, ils ont un meilleur environnement social, ils ne fument pas - donc pour un tas de raisons fascinantes, entremêlées, sociales, politiques et culturelles, ils sont moins susceptibles d'avoir des rides.
Họ là người bề trên, họ giàu có, có thể họ ít làm việc ở bên ngoài hơn, có thể họ ít phải lao động tay chân hơn, họ có trợ cấp xã hội tốt hơn, có thể họ ít hút thuốc hơn như vậy, vì một loạt những lý do đan xen về văn hóa, chính trị, xã hội, họ có thể có ít nếp nhăn hơn.
L’avortement pratiqué pour des raisons de convenance personnelle ou sociale porte atteinte aux pouvoirs les plus sacrés d’une femme et détruit son autorité morale.
Việc phá thai thuận tiện cho cá nhân hoặc xã hội tấn công ngay ở giữa khả năng thiêng liêng nhất của người phụ nữ và phá hủy thẩm quyền đạo đức của người ấy.
Ce désir d' « être », socialement ou religieusement, n'est-il pas la raison même pour laquelle nous nous dupons ?
Ham muốn này, thuộc chính trị, hay thuộc xã hội-tôn giáo, không là chính nguyên nhân của tự-lừa dối hay sao?
Et la raison pour laquelle ce dilemme est apparu est que l’apprentissage social c’est un vol visuel.
Và tại sao nghịch lý lại xuất hiện liệu có phải là sự học hỏi xã hội là một hành vi trộm cắp qua hình ảnh.
” (Romains 12:2). Conformément à l’avertissement de Paul, nous ne voudrons pas laisser les traditions culturelles ou sociales du présent système façonner notre raisonnement.
(Rô-ma 12:2) Phù hợp với lời khuyên của Phao-lô, chúng ta đừng để những tiêu chuẩn văn hóa hoặc thế tục của hệ thống này uốn nắn tư tưởng mình.
C’est la raison pour laquelle nous publions dans les médias et les réseaux sociaux nos valeurs centrées sur la famille.
Đó là lý do tại sao chúng ta chia sẻ những giá trị tập trung vào gia đình của mình vào phương tiện truyền thông và truyền thông xã hội.
De nouvelles propriétés apparaissent en raison de notre enracinement dans les réseaux sociaux, et ces propriétés ici, dans la structure même des réseaux, pas seulement chez les individus qui en font partie.
Các đặc tính mới xuất hiện bởi chúng ta được đặt trong các mạng xã hội, và những đặc tính có sẵn ở cấu trúc các mạng lưới, không chỉ ở những cá nhân trong đó.
C’est pour cette raison que les Témoins de Jéhovah ne participent pas aux guerres ou aux conflits sociaux.
(Giăng 13:35) tình yêu thương đối với anh em cùng đức tin, với người đồng loại và vì muốn triệt để vâng theo Kinh Thánh, họ không dính líu vào những tranh chấp phái và những cuộc đấu tranh đẫm máu của thế gian.
Pour cette raison, l'éradication de la polio est le but ultime en matière d'équité, et en matière de justice sociale.
vì lí do đó, việc xóa bỏ dịch bại liệt là sự công bằng tối thượng nó tối thượng trong pháp lý xã hội
Après tout, je me considère comme une femme noire dont le père est blanc plutôt que comme une femme blanche dont la mère est noire et ce pour des raisons sociales.
Sau cùng thì tôi coi mình là một phụ nữ da đen có bố là người da trắng hơn là một người phụ nữ da trắng có mẹ là người da đen hoàn toàn là vì những lý do xã hội.
Nous devons disposer de renseignements fiscaux complets et exacts pour tous les marchands ayant des profils de paiement, y compris la raison sociale de l'entreprise et le numéro d'identification fiscale (TIN).
Google phải có thông tin thuế đầy đủ và chính xác đối với tất cả người bán có hồ sơ thanh toán, bao gồm tên doanh nghiệp hợp pháp và Mã số nhận dạng người nộp thuế (TIN) tương ứng của bạn.
Plusieurs municipalités estiment que ces dons sont bien mérités, en raison “ du caractère éducatif de l’activité [des Témoins] ” et de “ ses bienfaits publics et sociaux ”.
Nhiều hội đồng quản trị thành phố cho rằng sự đóng góp như thế thật thích đáng bởi vì “công việc có tính chất giáo dục [của Nhân Chứng]” mang lại “lợi ích về mặt cộng đồng và xã hội”.
Il a ajouté : « C’est la raison pour laquelle les invités et les amis ont toujours célébré un mariage comme un événement social.
Anh Cả Hafen nói: “Chính thế mà những người khách và bạn bè luôn luôn ăn mừng hôn lễ như những sự kiện trong cộng đồng.
Parce que, quand vous avez travaillé dans le social pendant 10 ans, vous réalisez que les relations humaines sont la raison de notre présence sur terre.
Bởi vì, khi mà bạn là nhà xã hội học trong 10 năm trời, điều mà bạn nhận ra đó là sự kết nối là lý do tại sao chúng ta ở đây.
Nous pourrions fournir des services sociaux de la petite enfance aux enfants économiquement défavorisés et perturbés pour d'autres raisons, et nous pourrions le faire gratuitement.
Ta có thể hỗ trợ dịch vụ chăm sóc trẻ em cho những đứa trẻ thiệt thòi về kinh tế và những mặt khác, và ta có thể cung cấp dịch vụ miễn phí.
Il dit que raisonner sur la distribution de quelque chose revient à raisonner et parfois à débattre sur l'usage de cette chose ou son rôle social, dans ce cas : l'interprétation musicale.
Ông nói rằng để suy luận về việc phân phối một thứ, ta phải suy luận về và đôi khi tranh luận về mục đích của thứ đó, hay về hoạt động mang tính xã hội, trong trường hợp này, biểu diễn âm nhạc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raison sociale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.