rampe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rampe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rampe trong Tiếng pháp.

Từ rampe trong Tiếng pháp có các nghĩa là lan can, tay vịn, chỗ dốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rampe

lan can

noun (tay vịn, lan can (cầu thang)

Mais pouvez- vous faire un truc sur la rampe?
Nhưng liệu mày có thể làm gì ở lan can đằng kia không?

tay vịn

noun (tay vịn, lan can (cầu thang)

Oui, et elle a une rampe interne qui lui donne sa force. C'est cette intégration holistique.
Vâng, và nó có 1 tay vịn bên trong làm xương sống. Hoàn toàn tích hợp.

chỗ dốc

noun

Xem thêm ví dụ

Quel genre d'homme rampe-t-il dans sa tombe en quête d'espoir?
Loại người nào vào chính nấm mồ của mình để tìm kiếm hy vọng?
Nous voyons la rampe par dessus laquelle les hommes balançaient les corps.
Rồi cả hàng rào chắn với thiết kế nổi bật... ... mà chúng ta đã thấy khi họ ném các thi thể.
C'est la soie qui est utilisée pour fabriquer le cadre et les rayons de la toile, ainsi que le câble de sécurité pour ramper.
Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ.
Je présente maintenant mes excuses à mes amis bien-aimés de l’Épiscopat président qui supervisent les bâtiments de l’Église, mais enfant, j’ai grimpé et rampé sur chaque centimètre de cette propriété, depuis le fond du bassin réfléchissant jusqu’en haut de l’intérieur de l’imposante flèche éclairée.
Bây giờ, tôi xin lỗi những người bạn thân thiết của tôi trong Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa, là những người trông coi các cở sở tiện nghi của Giáo Hội, nhưng khi còn bé, tôi đã trèo lên, trèo xuống khắp nơi ở cơ ngơi đó, từ dưới đáy hồ đầy nước phản chiếu đến bên trong đỉnh tháp uy nghiêm hùng vĩ được thắp đèn sáng.
Votre science m'aurait réduit à ramper comme une bête!
Bùa phép của ngươi đã khiến ta bò rạp trên bốn chân như một con thú.
Était- il vraiment désireux de laisser la pièce chaude, confortablement meublées avec des pièces qu'il avait hérité, être transformé en une caverne dans laquelle il serait, bien sûr, puis être capable de ramper dans tous les sens, sans perturbations, mais en même temps, avec un oubli rapide et complète de son humain passé ainsi?
Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng?
Bien qu'officiellement appelé simplement DD-224, le destroyer fut surnommé par son équipage "RAMP-224".
Cho dù được chính thức gọi đơn giản là DD-224, nó được thủy thủ đoàn đặt tên lóng "RAMP-224", là viết tắt của "Recovered Allied Military Personnel" (quân nhân Đồng Minh được giải cứu).
Je préférerais vous voir ramper.
Tôi thích thấy bà quỳ xuống.
Si cela s’avère pratique, il pourrait envisager d’installer une rampe d’accès pour fauteuils roulants, d’aménager des sanitaires appropriés, d’acquérir des écouteurs pour ceux qui entendent mal et de prévoir un endroit pour les chaises spéciales.
Nếu thực tiễn, anh có thể nghĩ đến việc đặt một đoạn đường dốc cho xe lăn, cung cấp các tiện nghi thích hợp trong phòng vệ sinh, có sẵn ống nghe cho những ai nặng tai và có chỗ cho những ghế đặc biệt.
Edgar Poe libérant des singes prisonniers d'une goélette vermoulue sur les rampes glissantes de South Street.
luôn đeo kính... cứu được mấy chú khỉ trong hầm một cái tàu cũ nát tại bến dầu trên con phố phía nam.
J'ai dû ramper dans les profondeurs du Tartare.
Tao phải lặn xuống sâu dưới đáy ngục Tartarus.
J'aimerais pouvoir ramper sous un rocher et m'endormir éternellement.
Tôi ° Ûc tôi có thĂ chui xuÑng á và ngç măi măi.
Quand les garçons eurent coupé le sentier, elle a rampé jusqu'à la fenêtre de la cave, sur le côté de la maison de Mr.
Khi đám con trai cắt đường chạy tắt thì em tới cửa sổ tầng hầm bên hông nhà tên Harvey.
Lorsque Petrie a libéré la rampe du sable, il a découvert que la rampe était entièrement recouverte d'huile aromatique, qui dégageait encore un parfum.
Khi mà Petrie tiến hành khai quật đoạn đường dốc, ông ta nhận thấy rằng đoạn đường dốc này đã được rải đầy dầu thơm, mà vẫn còn tỏa ra một mùi hương.
Il y a quelque chose qui rampe vers Cochon de terre.
Có cái gì đó trườn về phía Heo đất.
Je vais ramper hors de ma peau si je dois encore m'allonger dans ce lit.
Tôi sởn gai ốc mất nếu phải nằm trên cái giường đó lần nữa
Les premiers animaux « amphibiens » apparaissent au cours du Dévonien, il y a environ 370 millions d'années, à partir de poissons sarcoptérygiens semblables au cœlacanthe et aux dipneustes modernes, dont les nageoires évoluent pour devenir semblables à des pattes, munies de doigts, leur permettant de ramper sur les fonds marins.
Nhóm chính động vật lưỡng cư đầu tiên đã phát triển vào kỷ Devon, cách nay khoảng 370 triệu năm, từ Sarcopterygii tương tự như cá vây tay và cá phổi hiện đại, chúng đã tiến hóa các vây thùy giống chân nhiều đốt với các ngón cho phép chúng lê dọc theo đáy biển.
Une fusée, s'arrachant du sol, piégée sur la rampe de lancement.
Một chiếc tên lửa, vỡ tung ra nhiều mảnh nhỏ, Bị mắc kẹt ở bệ phóng.
Il dit : « Je suis un fragment d'homme, mais si vous m'aidez, je suis prêt à faire n'importe quoi, même si je dois ramper sur le sol.
Anh ta nói, "Tôi là một thứ phế thải của con người, nhưng nếu ông giúp, tôi sẵn sàng làm bất cứ điều gì, thậm chí nếu phải bò trên đường."
4 « Car voici ce que dit Jéhovah, le Dieu d’Israël, au sujet des maisons de cette ville et des maisons des rois de Juda, que les gens démolissent pour résister aux rampes d’attaque et à l’épée+, 5 et au sujet des hommes qui viennent combattre les Chaldéens, qui remplissent ces lieux avec les cadavres de ceux que j’ai fait mourir dans ma colère et dans ma fureur, ceux dont la méchanceté m’a incité à détourner mon attention de cette ville : 6 “Je vais la rétablir et lui rendre la santé+, oui, je les guérirai et je leur donnerai une abondance de paix et de vérité+.
4 “Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên phán như vầy về những nhà của thành này và của các vua Giu-đa đã bị đập đổ vì cớ các bao vây và gươm đao,+ 5 về những người đánh trả dân Canh-đê mà khiến cho các nơi này đầy dẫy xác của những kẻ bị ta giết trong cơn giận dữ và thịnh nộ, là những kẻ độc ác đến nỗi ta phải ẩn mặt khỏi thành này: 6 ‘Kìa, ta sắp mang lại sự phục hồi và sức khỏe cho thành,+ ta sẽ chữa lành và tỏ lộ cho họ sự bình an và chân lý* dồi dào.
Il y a une rampe d'accès.
Có 1 bờ dốc thoai thoải.
La voilà la rampe!
Cái cổ chai khốn kiếp!
A chaque fois qu'on lançait un grand navire, on faisait venir un dignitaire en train depuis Londres pour faire un discours, briser une bouteille de champagne sur sa proue, le lancer sur sa rampe dans la rivière pour rejoindre la mer.
Khi nào người ta hạ thủy một con tàu lớn, người ta thường mời các chức sắc từ London đi tàu đến để đọc diễn văn, bật chai Sâm-banh ở trước mũi tàu, trước khi cho con tàu hạ thủy ra với dòng sông, ra với đại dương.
22 Le sort dans sa main droite désigne Jérusalem, pour placer des béliers, pour donner l’ordre de tuer, pour pousser le cri de guerre, pour placer des béliers contre les portes, pour élever une rampe d’attaque, pour construire un mur de siège+.
* 22 Quẻ bói trong tay phải của vua chỉ về Giê-ru-sa-lem, để vua đặt các đòn cây phá thành, ra lệnh chém giết, báo hiệu ra trận, chĩa đòn cây phá thành vào cổng, đắp bao vây và xây tường vây hãm.
Bon, à gauche sur Roth, et six rues jusqu'à la rampe.
Được rồi, rẽ trái vào Rod rồi 6 khối nhà để vào con dốc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rampe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.