ramper trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ramper trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ramper trong Tiếng pháp.

Từ ramper trong Tiếng pháp có các nghĩa là bò, trườn, tuồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ramper

verb

Tout ce qui rampe, tout ce qui glisse, toutes les bêtes qui marchent au sol.
Mọi thứ sát, mọi thứ lết, và mọi loài thú hoang sống trên mặt đất.

trườn

verb

Gloria a essayé de s'échapper de la seule façon qu'elle pouvait en rampant.
Bà Gloria đã cố thoát bằng cách duy nhất bà ấy có thể, bằng cách trườn.

tuồn

verb

Xem thêm ví dụ

Quel genre d'homme rampe-t-il dans sa tombe en quête d'espoir?
Loại người nào vào chính nấm mồ của mình để tìm kiếm hy vọng?
J'aurais rampé à tes pieds pour être près de toi.
Ngày xưa em đã từng dưới chân anh để được gần anh.
Nous voyons la rampe par dessus laquelle les hommes balançaient les corps.
Rồi cả hàng rào chắn với thiết kế nổi bật... ... mà chúng ta đã thấy khi họ ném các thi thể.
C'est la soie qui est utilisée pour fabriquer le cadre et les rayons de la toile, ainsi que le câble de sécurité pour ramper.
Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ.
Je vais ramper en vous et pondre des œufs comme un bébé-araignée.
Tôi sẽ vào trong anh và ăn mòn anh như nhện con.
Elle rampe vite.
Chà, trườn nhanh đấy.
Ils ont demandé à la Croix-Rouge de diffuser cette annonce par les haut-parleurs : “ Tous les Témoins de Jéhovah baptisés sont priés de se présenter à la rampe est, au rez-de-chaussée. ”
Họ nhờ Hội Chữ Thập Đỏ thông báo trên hệ thống phát thanh của sân vận động: “Tất cả những ai là Nhân Chứng Giê-hô-va, xin vui lòng đến lối vào phía đông ở tầng trệt”.
J'aimerais tellement ramper sous un rocher et m'endormir éternellement.
Tôi ° Ûc tôi có thĂ rúc d ° Ûi á và ngç măi măi.
Samaritain est un nouveau-né qui apprend juste à ramper.
Samaritan là một hệ thống thương hiệu mới, một đứa trẻ học thu thập thông tin.
Μe forcez pas à ramper dans une conduite d'aération et à me glisser dans le poste de sécurité au bout d'un fil.
Đừng làm cho tem phải tìm thông tin bằng cách chui vào một trục thông gió rồi leo người xuống khu bảo mật trên một sợi dây.
Je présente maintenant mes excuses à mes amis bien-aimés de l’Épiscopat président qui supervisent les bâtiments de l’Église, mais enfant, j’ai grimpé et rampé sur chaque centimètre de cette propriété, depuis le fond du bassin réfléchissant jusqu’en haut de l’intérieur de l’imposante flèche éclairée.
Bây giờ, tôi xin lỗi những người bạn thân thiết của tôi trong Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa, là những người trông coi các cở sở tiện nghi của Giáo Hội, nhưng khi còn bé, tôi đã trèo lên, trèo xuống khắp nơi ở cơ ngơi đó, từ dưới đáy hồ đầy nước phản chiếu đến bên trong đỉnh tháp uy nghiêm hùng vĩ được thắp đèn sáng.
Il y a 200 marches, et les rampes sont en mauvais état.
tay vịn thì rất trơn.
Votre science m'aurait réduit à ramper comme une bête!
Bùa phép của ngươi đã khiến ta bò rạp trên bốn chân như một con thú.
Il y a des rampes partout, alors s'il vous faut un truc...
Nhưng chúng tôi có cầu trượt khắp mọi nơi, nếu như anh cần bất cứ điều gì...
Était- il vraiment désireux de laisser la pièce chaude, confortablement meublées avec des pièces qu'il avait hérité, être transformé en une caverne dans laquelle il serait, bien sûr, puis être capable de ramper dans tous les sens, sans perturbations, mais en même temps, avec un oubli rapide et complète de son humain passé ainsi?
Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng?
Bien qu'officiellement appelé simplement DD-224, le destroyer fut surnommé par son équipage "RAMP-224".
Cho dù được chính thức gọi đơn giản là DD-224, nó được thủy thủ đoàn đặt tên lóng "RAMP-224", là viết tắt của "Recovered Allied Military Personnel" (quân nhân Đồng Minh được giải cứu).
Chute de température autour des rampes mobiles de missiles en Sibérie.
Cái ngài đang thấy, thể hiện nhiệt độ của các đơn vị tên lửa cơ động ở Siberia.
Je préférerais vous voir ramper.
Tôi thích thấy bà quỳ xuống.
Si cela s’avère pratique, il pourrait envisager d’installer une rampe d’accès pour fauteuils roulants, d’aménager des sanitaires appropriés, d’acquérir des écouteurs pour ceux qui entendent mal et de prévoir un endroit pour les chaises spéciales.
Nếu thực tiễn, anh có thể nghĩ đến việc đặt một đoạn đường dốc cho xe lăn, cung cấp các tiện nghi thích hợp trong phòng vệ sinh, có sẵn ống nghe cho những ai nặng tai và có chỗ cho những ghế đặc biệt.
Edgar Poe libérant des singes prisonniers d'une goélette vermoulue sur les rampes glissantes de South Street.
luôn đeo kính... cứu được mấy chú khỉ trong hầm một cái tàu cũ nát tại bến dầu trên con phố phía nam.
Les araignées utilisent la soie avec de multiples buts, dont le câble de sécurité pour ramper, enrober les œufs pour la reproduction, construire des abris protecteurs et attraper des proies.
Nhện dùng tơ của chúng cho nhiều mục đích, bao gồm làm dây kéo dẫn đường an toàn, bao bọc trứng khi sinh sản, màng bảo vệ khi rút lui và bắt con mồi.
J'ai dû ramper dans les profondeurs du Tartare.
Tao phải lặn xuống sâu dưới đáy ngục Tartarus.
Pendant que le dernier Neandertal disparaissait d'Europe il y a 27.000 ans, nos ancêtres directs avaient déjà, et depuis 5.000 ans, rampé dans le ventre de la terre, où, à la lueur des bougies de suif, ils avaient donné le jour au grand art du Paléolithique supérieur.
Vào thời điểm những người Neanderthal cuối cùng biến mất ở Châu Âu, 27,000 năm trước, tổ tiên trực tiếp của chúng ta đã bắt đầu sự sống, và lan rộng ra khắp bề mặt của trái đất trong suốt 5000 năm, nơi mà trong cái ánh sáng mập mờ từ những cây nến mỡ động vật. họ đã tạo nên bức vẽ vĩ đại của của thời kỳ Hậu Đồ đá cũ.
J'aimerais pouvoir ramper sous un rocher et m'endormir éternellement.
Tôi ° Ûc tôi có thĂ chui xuÑng á và ngç măi măi.
Sa conception flexible permet de s'accroupir complètement, de ramper et de bouger avec une grande agilité.
Thiết kế thoải mái của nó cho phép ngồi xổm, lê, trườn và chuyển động nhanh nhẹn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ramper trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.