proche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proche trong Tiếng pháp.

Từ proche trong Tiếng pháp có các nghĩa là gần, cận, chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proche

gần

adjective (từ cũ, nghĩa cũ) gần)

Où est l'arrêt de métro le plus proche ?
Ga metro gần nhất ở đâu?

cận

adjective

Ils enterrent leurs morts. Ils éduquer le plus proche parent.
Chúng chôn đồng loại bị chết. Chúng dạy thế hệ kế cận

chặt

verb

La famille de Ron était très proche de la famille du président Faust.
Gia đình Ron có một mối quan hệ chặt chẽ với Chủ Tịch Faust và gia đình của ông.

Xem thêm ví dụ

Quand je trouve pas la bonne boite, je mets dans la plus proche.
Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất.
Mes proches sont ravis, et j’ai gagné leur confiance.
Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy.
Entre 270 et 265, il infligea une défaite majeure aux Mamertins, et semblait proche de prendre la ville.
Trong khoảng thời gian giữa năm 270 và 265 TCN, ông đã có một chiến thắng lớn trước người Mamertines, và tiến gần đến việc chiếm đóng thành phố.
La Révélation : le grand dénouement est proche !
Học Sách kể chuyện Kinh Thánh
Oui, efectivement, ils disent que je suis très proche du prince.
Họ nói rằng tôi rất thân cận với Thái tử.
23 Combien nous nous réjouissons en pensant à l’assemblée “ La voie de Dieu mène à la vie ” maintenant proche !
24 Chúng ta thật sung sướng biết bao khi Hội Nghị năm 1998 “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” sắp bắt đầu!
Combien d'amis proches est-ce que tu as ?
Bạn có bao nhiêu bạn thân?
J’ai vu à quel point il peut être un ami proche.
Tôi cảm nhận Ngài đã gần gũi với tôi như một người bạn”.
C'est vers 1671 qu'Anne rencontre pour la première fois Sarah Jennings, qui devient son amie proche et l'une de ses conseillères les plus écoutées.
Khoảng năm 1671, Anne gặp gỡ và làm quen với Sarah Jennings, người sau này trở thành bạn thân và người có ảnh hưởng nhất định đối với Nữ vương.
15 mn : Quand un proche quitte Jéhovah.
15 phút: Khi người thân yêu lìa bỏ Đức Giê-hô-va.
13 Et il arriva que nous voyageâmes, pendant l’espace de quatre jours, dans une direction proche du sud-sud-est, et nous dressâmes de nouveau nos tentes ; et nous appelâmes le lieu Shazer.
13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se.
Aujourd’hui aussi, beaucoup de personnes qui perdent un proche ressentent un chagrin tenace.
Ngày nay, nhiều người cũng đau buồn trong một thời gian dài khi mất đi ai đó rất thân thuộc với mình.
Jean, apôtre de Jésus, introduit en effet la Révélation par ces mots: “Heureux celui qui lit à haute voix et ceux qui entendent les paroles de cette prophétie, et qui observent les choses qui y sont écrites; car le temps fixé est proche.” — Révélation 1:3.
Vậy, sứ đồ của Giê-su là Giăng dẫn nhập sách Khải-huyền bằng những lời này: “Phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên-tri nầy. Vì thì-giờ [định trước] đã gần rồi” (Khải-huyền 1:3).
12 Ceux qui passent outre aux mises en garde de l’esclave fidèle causent inévitablement du tort à eux- mêmes ainsi qu’à leurs proches.
12 Những ai lờ đi các lời cảnh báo của lớp đầy tớ trung tín thì sớm muộn gì cũng chuốc họa vào thân và gây hại cho người thân yêu.
Je fais ce travail parce que nous ne connaissons pas la vie microscopique la plus proche de nous.
Tôi làm việc này vì hóa ra chúng ta mới chỉ biết rất ít về cuộc sống vi sinh quanh ta.
Les familles de disparus peuvent ainsi demander réparation et en particulier à connaître la vérité sur le sort de leurs proches.
Nó cho gia đình nạn nhân quyền tìm kiếm những sửa chữa, và đòi hỏi sự thật về sự biến mất của những người thân yêu của họ.
Seuls mes proches amis pourraient le boire.
Chỉ có bạn thân của ta mới được uống.
De cette façon, vous aussi vous pourrez ‘relever la tête’ à mesure que vous acquerrez la conviction que la fin du présent monde troublé est proche.
Như thế, khi bạn cũng tin rằng sự cuối cùng của thế giới rối loạn này gần đến rồi thì bạn cũng sẽ có thể “ngước đầu lên”.
Souvenez- vous que “Jéhovah est proche de ceux qui ont le cœur brisé; et il sauve ceux qui ont l’esprit écrasé”. — Psaume 34:18.
Hãy nhớ: “Đức Giê-hô-va ở gần những người có lòng đau-thương, và cứu kẻ nào có tâm-hồn thống hối” (Thi-thiên 34:18).
La Genèse n’enseigne pas que l’univers a été créé sur une courte période et dans un passé relativement proche.
Sáng-thế Ký không nói rằng vũ trụ được tạo ra trong một khoảng thời gian ngắn, cách nay tương đối không lâu
Les personnes proches de vous vivent dans un danger constant.
Bất cứ ai ở gần bên người đều gặp nguy hiểm.
EN COUVERTURE | VOUS POUVEZ ÊTRE PROCHE DE DIEU
BÀI TRANG BÌA | BẠN CÓ THỂ GẦN GŨI VỚI THƯỢNG ĐẾ
Quand un proche quitte Jéhovah
Khi người thân yêu lìa bỏ Đức Giê-hô-va
L’accomplissement des différents éléments du signe indique clairement que la tribulation doit être proche.
Nhiều khía cạnh của điềm đã được ứng nghiệm; điều này cho thấy rõ hoạn nạn lớn hẳn đã gần kề.
Un jeune homme a un grand désir d’aider ses proches à accepter l’Évangile.
Một thiếu niên có một ước muốn mạnh mẽ để giúp những người thân yêu của mình chấp nhận phúc âm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới proche

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.