étroit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ étroit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étroit trong Tiếng pháp.
Từ étroit trong Tiếng pháp có các nghĩa là hẹp, eo hẹp, chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ étroit
hẹpadjective (De petite largeur.) Le chemin que nous avons choisi d’emprunter est étroit. Con đường mà chúng ta đã chọn để bước đi là hẹp. |
eo hẹpadjective (De petite largeur.) |
chặtadjective Mais dans tous les magasins la surveillance est étroite. Nhưng an ninh rất chặt ở các cửa hàng. Càng ngày càng có nhiều cảnh sát. |
Xem thêm ví dụ
Cependant, en étudiant attentivement la Bible, j’ai tissé des liens étroits avec le Père de Jésus, Jéhovah. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
De plus, Jéhovah ‘ nous mènera à la gloire ’, c’est-à-dire à d’étroites relations avec lui. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài. |
Sur les routes de montagne étroites et sinueuses, vous resterez médusé devant des paysages sans cesse changeants, où terre et océan se rejoignent. Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển. |
Vous vous demandez peut-être : « Est- il vraiment possible à un simple humain de nouer une relation étroite avec le Dieu Tout-Puissant ? Có lẽ bạn thắc mắc: “Có thật là con người có thể đến gần Đức Chúa Trời Toàn Năng không? |
19 Ces liens déjà étroits se resserrent encore lorsque nous endurons dans l’adversité. 19 Mối quan hệ mật thiết đó được củng cố khi chúng ta chịu đựng những nghịch cảnh. |
” (Jacques 4:8). Qu’est- ce qui pourrait nous donner un sentiment de sécurité plus profond que le fait d’avoir des relations étroites avec Jéhovah Dieu, le meilleur Père qu’on puisse imaginer ? Còn điều gì có thể khiến bạn an tâm hơn ngoài mối quan hệ gần gũi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, người Cha không ai sánh bằng? |
Fréquentations et influence de l’entourage sont étroitement liées. Bạn bè và áp lực thường đi đôi với nhau. |
Tu dois trouver quelqu'un avec qui tu peux passer deux semaines dans un appartement étroit à Montauk, sous la pluie, sans vouloir le tuer. Bà phải tìm ai đó bà có thể ở cùng hai tuần trong một nơi chặt hẹp ở Montauk, dưới mưa, và không muốn giết. |
Ils ont collaboré étroitement avec les frères natifs de ces pays et ont appris à leur contact. Họ làm việc gần gũi với các anh em ở địa phương và học từ những anh em này. |
Le pouvoir de l’Expiation élève, guérit et nous aide à retourner sur le sentier étroit et resserré qui mène à la vie éternelle. Quyền Năng của Sự Chuộc Tội nâng đỡ, chữa lành, và giúp chúng ta trở lại con đường chật và hẹp dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu. |
Ta planète semble bien étroite... Hành tinh ngươi bé tí tẹo thế. |
La prison n'est pas un endroit pour un homme avec un fessier étroit par nature. Bởi vì nhà tù không phải chỗ cho người có lỗ ass khít tự nhiên như bố. |
Beaucoup considèrent ces activités comme des amusements inoffensifs, mais la Bible montre que les devins et les esprits méchants sont étroitement associés. Nhiều người xem bói toán là trò vui vô hại nhưng Kinh-thánh cho thấy thầy bói và những ác thần có liên hệ chặt chẽ với nhau. |
Au grand regret du Kaiser, qui préférerait la voir quitter l'Allemagne, Vicky se constitue sa propre cour et ses liens avec les cercles libéraux restent très étroits. Trái với mong muốn của Hoàng đế là muốn bà vĩnh viễn rời khỏi Đức quốc, Vicky vẫn ở trong cơ ngơi riêng và duy trì quan hệ với giới tự do. |
Il veut que nous tendions la main et nous agrippions fermement à la barre de fer, que nous affrontions nos peurs, et que nous avancions et nous élevions courageusement sur le sentier étroit et resserré. Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chật và hẹp. |
Selon le capitaine Carbajal, qui descendit le Pongo sur un petit navire à vapeur nommé le Napo, en 1868, c'est une vaste gorge de 600 m de profondeur, étroite d'à peine 30 m de largeur, le précipice "semblant être fermée à son sommet". Theo thuyền trưởng Carbajal, có nguồn gốc từ Pongo de Manseriche trên chiếc tàu hơi nước nhỏ "Napo," năm 1868, sông nằm trên một kẽ hở rộng lớn trên dãy Andes và sâu 600 m (2000 ft), ở một số nơi chỉ hẹp 30 m (100 ft), các vách đứng "dường như là điểm cao nhất." |
19 Il n’est pas facile de rester sur la route étroite qui conduit à la vie. 19 Không phải là dễ tiếp tục đi trong con đường hẹp dẫn đến sự sống. |
Et même si vous rencontrez des difficultés et de l’opposition sur le chemin étroit qui mène à la vie, gardez présentes à l’esprit ces paroles de Jésus: “Celui qui aura enduré jusqu’à la fin, celui-là sera sauvé.” — Matthieu 10:22; 7:13, 14. Dầu cho bạn có gặp phải những khó-khăn và sự chống-đối trong khi bạn bước đi trong con đường hẹp dẫn đến sự sống, bạn hãy nhớ lấy những lời này của Giê-su: “Ai bền lòng cho đến cuối-cùng thì sẽ được rỗi (giải-cứu, cứu-rỗi)” (Ma-thi-ơ 10:22; 7:13, 14). |
31 Désirez- vous rester étroitement uni à votre conjoint grâce à “un parfait lien d’union”? 31 Bạn có muốn hôn nhân của bạn được thắt chặt bằng “dây liên-lạc của sự trọn-lành” không? |
D’autre part, la révélation personnelle et les expériences spirituelles ont un lien étroit avec les visites d’enseignement. Ngoài ra, sự mặc khải cá nhân và kinh nghiệm thuộc linh cũng liên hệ mật thiết với công việc thăm viếng giảng dạy. |
“ Pensez- vous que de simples humains puissent entretenir des liens étroits avec Dieu, le Tout-Puissant ? “Theo ông/bà, loài người có thể có được mối quan hệ mật thiết với Đức Chúa Trời không? |
En travaillant en étroite collaboration, ABMA et le Jet Propulsion Laboratory (JPL) ont achevé le travail de modification du Jupiter-C et ont construit Explorer 1 en 84 jours. Phối hợp chặt chẽ với nhau, ABMA và Phòng thí nghiệm Jet Propulsion (JPL) đã hoàn thành công việc sửa đổi Jupiter-C và hoàn thành tàu Explorer 1 trong 84 ngày. |
27 Et il arriva que le roi envoya une aproclamation dans tout le pays, parmi tout son peuple qui était dans tout son pays, qui était dans toutes les régions alentour, lequel pays touchait même à la mer, à l’est et à l’ouest, et qui était séparé du pays de bZarahemla par une étroite bande de désert, qui allait de la mer de l’est jusqu’à la mer de l’ouest, et tout autour dans les régions frontières du bord de la mer, et les régions frontières du désert qui était au nord près du pays de Zarahemla, à travers les régions frontières de Manti, près de la source du fleuve Sidon, allant de l’est vers l’ouest — et c’était ainsi que les Lamanites et les Néphites étaient séparés. 27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó. |
Pendant les années 1830 et 1840, « un réseau de journaux, de revues, d'éditeurs et de maisons d'édition font leur apparition en même temps que se créent des compagnies de théâtre dans les grandes villes ouvrant ce qu'on peut appeler, malgré l'étroitesse de son champ d'application, une culture nationale ». Trong các thập niên 1830 và 1840, "một mạng lưới báo chí, nhà xuất bản sách và nhà in nổi lên cùng với việc khánh thành sân khấu tại những đô thị lớn, đem lại điều có thể gọi là một văn hóa quốc gia với phạm vi hẹp". |
Il est essentiel d’avoir une relation étroite avec un dirigeant adulte pour vous aider à rester moralement purs et dignes. » Một mối quan hệ quan trọng với một vị lãnh đạo thành niên là thiết yếu để giúp các em giữ mình được trong sạch và xứng đáng về mặt đạo đức.” |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étroit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới étroit
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.