tondre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tondre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tondre trong Tiếng pháp.

Từ tondre trong Tiếng pháp có các nghĩa là cắt, xén, bóc lột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tondre

cắt

verb noun

Le proviseur a dit qu'on devait tondre ici.
Hiệu trưởng Tyler đã nói bọn em phải cắt cỏ ở đây.

xén

verb

Todd Christofferson tond des moutons et finance une mission (16).
Todd Christofferson xén lông cừu và trả tiền đi truyền giáo (16).

bóc lột

verb (nghĩa bóng) bóc lột; đánh thuế quá nặng)

Xem thêm ví dụ

N'est-ce pas, comme tondre les pelouses, c'est pénible.
Đúng thế, giống như cắt cỏ thật là thô thiển.
24 Il entra chez le roi et lui dit : « Ô roi, je suis en train de faire tondre mes moutons.
+ 24 Áp-sa-lôm vào gặp vua và thưa: “Tôi tớ ngài đang xén lông cừu.
Qui se charge d’enlever les mauvaises herbes ou de tondre la pelouse ?
Ai phụ trách việc nhổ cỏ dại hoặc cắt cỏ trong sân?
Tondre la pelouse, chasser et traire les vaches.
Cắt cỏ, đuổi theo và vắt sữa bò.
Mes activités étaient très variées ; je pouvais aussi bien tondre la pelouse qu’expédier des publications aux 28 congrégations du pays, ou encore traiter la correspondance avec le siège mondial.
Công việc của tôi liên quan đến rất nhiều điều, từ việc cắt cỏ và gửi các ấn phẩm cho 28 hội thánh đến việc liên lạc qua thư với trụ sở trung ương tại Brooklyn.
Il a arrêté de tondre sa pelouse et après quelques années, il a fait venir ses étudiants, qui ont fait un bio-blitz dans son jardin et ils ont trouvé 375 espèces végétales, dont deux espèces en voie d'extinction.
Ông chỉ ngưng cắt cỏ sau vài năm, một số sinh viên đến và họ làm kiểm tra khu vườn và thấy có 375 loài thực vật bao gồm 2 loài sắp tiệt chủng
N'est- ce pas, comme tondre les pelouses, c'est pénible.
Đúng thế, giống như cắt cỏ thật là thô thiển.
Il s’était fait tondre la tête à Cenchrées+, car il avait fait un vœu.
Tại Sen-cơ-rê,+ Phao-lô cắt tóc ngắn vì đã có một lời thề.
6 En effet, si une femme ne se couvre pas la tête, autant qu’elle se fasse tondre les cheveux ; mais s’il est honteux pour une femme d’être tondue ou rasée, elle devrait se couvrir.
6 Vì nếu một phụ nữ không trùm đầu lại thì nên cắt hết tóc đi; còn nếu cắt hết tóc hoặc cạo đầu là điều nhục nhã thì người ấy nên trùm đầu lại.
Il devint si performant, dit-il, qu’en un jour il tondit deux cent quatre-vingt-sept moutons et aurait pu en tondre plus de trois cents, s’il y avait encore eu des moutons à tondre.
Ông giỏi đến nỗi ông nói rằng “trong một ngày, tôi xén lông cho 287 con cừu và đáng lẽ có thể xén lông cho 300 con nhưng chúng tôi không còn cừu nữa.”
Avant d’entreprendre ce voyage, ‘il s’était fait tondre la tête, car il avait un vœu’.
Trước khi lên tàu, ông “đã chịu cạo đầu, vì có lời thề-nguyện”.
Ça peut sembler étrange, mais je veux juste une énorme pelouse à tondre jusqu'au crépuscule.
Tôi biết điều này nghe có vẻ lạ, nhưng tôi chỉ muốn có bãi cỏ rộng để có thể gặt cho tới hoàng hôn.
Tu ne devras faire aucun travail avec le premier-né de ton gros bétail*, ni tondre le premier-né de ton petit bétail.
+ Không được dùng con đầu lòng trong đàn bò của anh em để làm bất cứ công việc gì, cũng không được xén lông con đầu lòng trong bầy cừu của anh em.
19 Labân, lui, était allé tondre ses moutons. Pendant ce temps, Rachel avait volé les statuettes de dieux familiaux*+ de son père+.
19 Lúc ấy, La-ban đang ở ngoài đồng xén lông cừu. Ra-chên nhân dịp đó lấy trộm các tượng thê-ra-phim*+ của cha mình.
Grand-père était un homme fort et il était doué pour tondre les moutons avant l’arrivée des tondeuses électriques.
Ông Nội tôi là một người mạnh khỏe và xén lông cừu rất giỏi trong thời kỳ trước khi có máy cắt bằng điện.
Sa sœur se souvient : « Ron avait reçu la tâche de tondre la pelouse.
Chị của ông nhớ lại: “Ron được giao cho công việc cắt cỏ.”
Tondre ta pelouse?
Cắt bãi cỏ ở nhà tôi.
Le proviseur a dit qu'on devait tondre ici.
Hiệu trưởng Tyler đã nói bọn em phải cắt cỏ ở đây.
Mais parce que j'ai dû tondre des pelouses tout l'été pour tous nos voisins et me faire payer pour ça, j'ai réalisé qu'un revenu régulier de la part d'un client est extraordinaire.
Nhưng vì tôi phải cắt thảm cỏ suốt mùa hè cho tất cả hàng xóm để nhận tiền công, tôi nhận ra việc có được thu nhập lặp lại từ 1 khách hàng thật tuyệt vời.
7 J’ai appris que tu es en train de tondre tes moutons.
7 Tôi nghe rằng ông đang xén lông cừu.
Frère Owen, qui a été soutenu le 4 avril 2015, comme président général des Jeunes Gens, a dit en souriant : « Il m’a fallu trois jours pour tondre cette pelouse. »
Vừa được tán trợ với tư cách là chủ tịch trung ương Hội Thiếu Niên vào ngày 4 tháng Tư năm 2015, Anh Owen cười và nói: “Tôi mất ba ngày để cắt hết cái sân cỏ đó.”
Quand le moment est venu de tondre les moutons, David a demandé à Nabal de lui fournir un peu de nourriture.
Vào thời điểm hớt lông cừu, Đa-vít đến xin Na-banh thức ăn.
Cependant, avant de quitter Cenchrées, il s’est “ fait tondre la tête [...], car il avait un vœu* ”.
Nhưng trước khi rời Sen-cơ-rê, Phao-lô “cắt tóc ngắn vì đã có một lời thề”* (Công 18:18).
La première fois que nous avons pénétré dans notre allée, le père était en train de tondre sa pelouse.
Lần đầu tiên chúng tôi lái xe vào lối vào nhà của chúng tôi, thì người cha của gia đình đó đang cắt cỏ ngoài vườn.
Owen était âgé de quatorze ans, son voisin l’a engagé pour tondre le gazon de son grand jardin et y enlever les mauvaises herbes chaque semaine.
Owen 14 tuổi, người hàng xóm của ông thuê ông cắt cỏ trong cái sân rộng lớn và nhổ cỏ dại trong vườn của người ấy mỗi tuần.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tondre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.