realização trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ realização trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ realização trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ realização trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự thực hiện, thành tích, sự hoàn thành, thành công, hoàn thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ realização

sự thực hiện

(actualisation)

thành tích

(accomplishment)

sự hoàn thành

(accomplishment)

thành công

hoàn thành

(accomplishment)

Xem thêm ví dụ

Os incas mantiveram estes ofícios e fizeram realizações arquitetônicas, incluindo a construção da cidade de Machu Picchu.
Người Inca duy trì các nghề thủ công này và đạt được những thành tựu về kiến trúc như xây dựng Machu Picchu.
Mas ele sempre o usa para garantir a realização de seu propósito.
Tuy nhiên, Ngài luôn luôn sử dụng quyền năng bảo đảm việc thực hiện ý định Ngài.
Além disso, é triste dizer, até usamos nosso trabalho como uma medalha de honra, como se o fato de estarmos atarefados, por si só, fosse uma realização ou um sinal de uma vida superior.
Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành.
A plena realização das bênçãos do casamento no templo estão quase além de nossa compreensão mortal.
Sự nhận thức trọn vẹn về các phước lành của lễ hôn phối đền thờ thì hầu như vượt quá sự hiểu biết của con người.
A tape é uma espécie de esponja que permite aderência aos dedos para melhor realização de manobras.
Một ví dụ tiêu biểu là loại giày đinh để giúp cho việc chạy tốt hơn.
Quando cumpridos consistentemente, esses convênios asseguram a eterna realização das promessas a eles inerentes.
Khi được chúng ta tuân theo một cách kiên định thì các giao ước này bảo đảm rằng các lời hứa vốn có trong giao ước đều được làm tròn một cách vĩnh cửu.
Ao passo que esses homens continuam a estudar a Bíblia e a observar a realização progressiva dos propósitos de Deus, o cumprimento de profecia nos acontecimentos mundiais, e a situação do povo de Deus no mundo, às vezes podem achar necessário fazer ajustes esclarecidos no entendimento de alguns ensinos.
Trong khi những người này tiếp tục học hỏi Kinh-thánh và quan sát ý định của Đức Chúa Trời dần dần được thực hiện, lời tiên tri được ứng nghiệm trong các biến cố quốc tế và hoàn cảnh của dân tộc Đức Chúa Trời trên thế giới, đôi khi họ thấy cần phải điều chỉnh một cách sáng suốt một vài điều chưa được hiểu rõ.
Teremos mais paz, alegria e realização, se fizermos tudo o que pudermos para viver de acordo com o plano eterno de Deus e guardar Seus mandamentos.
Chúng ta trải qua sự bình an, niềm vui và mãn nguyện lớn lao hơn khi chúng ta hết sức cố gắng sống theo kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế cùng tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
Em vez disso, qualquer um pode encontrar verdadeira felicidade em ser um servo leal de Deus, não em vínculos familiares nem em realizações pessoais.
Thay vì thế, bất kỳ người nam hoặc người nữ nào cũng có thể tìm được hạnh phúc thật khi là một tôi tớ trung thành của Đức Chúa Trời, chứ không phải do quan hệ ruột thịt hoặc có công trạng gì.
(Gênesis 1:28) O papel feminino de Eva na família era ser “ajudadora” e “complemento” de Adão, submissa à chefia dele, cooperando com ele na realização do propósito declarado de Deus para com eles. — Gênesis 2:18; 1 Coríntios 11:3.
Vai trò người nữ của Ê-va là “giúp-đỡ”, làm người bổ túc cho A-đam, phục tùng quyền làm đầu của ông, hợp tác với ông để thực hiện ý định mà Đức Chúa Trời ban cho họ (Sáng-thế Ký 2:20; I Cô-rinh-tô 11:3).
A que conclusão chegou o Rei Salomão referente aos empenhos e às realizações dos homens?
Vua Sa-lô-môn kết luận gì về những sự theo đuổi và thành tích của loài người?
Tudo que é feito numa filial contribui para a realização ordeira da obra de pregação. — 1 Coríntios 14:33, 40.
Mọi công việc trong chi nhánh đều góp phần giúp hoạt động rao truyền tin mừng Nước Trời diễn ra cách trật tự.—1 Cô-rinh-tô 14:33, 40.
(Isaías 55:11) Isto, por sua vez, deve estimular-nos a prosseguir até que vejamos a realização derradeira de todas as promessas de Deus por meio de Jesus Cristo.
Đúng vậy, lời Đức Giê-hô-va cho thời kỳ cuối cùng đã trở thành sự thật (Ê-sai 55:11). Vậy thì điều này nên khuyến khích chúng ta tiếp tục công việc cho đến khi chúng ta thấy tất cả những lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện qua Giê-su Christ.
O biógrafo John Thomas conta que Faraday “legou para a posteridade um conjunto de realizações puramente científicas maior do que qualquer outro cientista físico, e as conseqüências práticas de suas descobertas tiveram uma grande influência na natureza da vida civilizada”.
Người viết tiểu sử là John Thomas nói với chúng ta rằng ông Faraday “đã để lại cho hậu thế một số thành quả của khoa học thuần túy nhiều hơn bất cứ một nhà khoa học vật lý nào và kết quả thực tiễn của những điều mà ông phát minh đã ảnh hưởng sâu rộng đến bản chất của đời sống văn minh”.
Essa realização foi ainda mais notável porque ao mesmo tempo, segundo o que consta, ele revisou o Evangelho de Lucas em náuatle, uma das línguas indígenas do México.
Thành quả này còn đáng chú ý hơn vì cùng thời gian đó, nghe nói rằng ông cũng hiệu chính bản Phúc Âm theo Lu-ca tiếng Nahuatl, một trong những thổ ngữ ở Mexico.
Também, o Reino “jamais será arruinado” porque as suas realizações serão duradouras.
Ngoài ra, Nước Trời “không bao giờ bị hủy-diệt” vì những thành tích của nước ấy sẽ được bền vững mãi mãi.
O Espírito Santo é um meio para a realização da obra de Deus nas famílias e em toda a Igreja.
Đức Thánh Linh là phương tiện truyền đạt cho công việc của Thượng Đế, trong gia đình và trong khắp Giáo Hội.
Devem-se recordar de um aceso debate, há um ano, após a United States Preventive Services Task Force ter revisto a literatura mundial sobre rastreio por mamografia e emitiu uma diretriz recomendando a não realização de mamografias a mulheres na faixa etária dos 40 anos.
Các bạn hẳn có thể nhớ một năm trước dư luận đã bùng nổ sau khi Cơ quan Đặc nhiệm Phòng ngừa Bệnh của Mỹ tham khảo lại tài liệu về phương pháp chụp X-quang tuyến vú của thế giới và ban hành văn bản hướng dẫn khuyến cáo không nên đi chụp X-quang tuyến vú đối với phụ nữ trong độ tuổi 40.
Muitos trabalhos seculares são tediosos e não proporcionam realização pessoal.
Nhiều công việc ở ngoài đời thì nhàm chán và bạc bẽo.
Jamais subestimemos ou prejulguemos aqueles a quem Jeová escolhe para usar na realização de sua vontade. — 2 Coríntios 11:4-6.
Mong rằng chúng ta không bao giờ xem thường hoặc vội phê phán những người mà Đức Giê-hô-va chọn để thực hiện ý muốn của Ngài.—2 Cô-rinh-tô 11:4-6.
ASPECTOS POSITIVOS: Durante esta fase a realização de todos os seus desejos é possível.
Trong thời loạn thế, chỉ cần có được nó thì mọi dã tâm dục vọng đều có thể đạt được.
Várias estrelas populares renasceram com participações emotivas através das realizações de Takechi entre as quais Nakamura Ganjiro III (nascido em 1931) que se enquadra como uma figura principal desde então.
Trong số những ngôi sao trẻ tuổi đã biểu diễn cùng Takechi Kabuki thì Nakamura Ganjiro III (sinh năm 1931) là diễn viên hàng đầu.
Ele é o instrumento usado por Jeová na realização de todas as outras ressurreições — seja para a vida no céu, seja para a vida na Terra.
Qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va làm cho những người khác sống lại—dù họ sống trên trời hoặc trên đất.
Terem a maioria dos judeus carnais no primeiro século perdido a oportunidade de se tornarem co-regentes com Jesus não impediu a realização do propósito de Deus.
Mặc dù đa số người Do Thái sống vào thế kỷ thứ nhất đánh mất cơ hội trở thành những người đồng cai trị với Chúa Giê-su, điều đó đã không ngăn cản Đức Chúa Trời thực hiện ý định Ngài.
O que é interessante nesta forma em especial de olhar para o mundo, é, na minha opinião, apenas uma de quatro formas que se manifestam em diferentes campos de realização pessoal.
Điều thú vị là cách nhìn nhận thế giới riêng biệt này, chỉ là 1 trong 4 cách khác nhau mà chúng tự lộ diện trong nhiều lĩnh vực thôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ realização trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.