realizar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ realizar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ realizar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ realizar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là làm, thực hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ realizar

làm

verb

Se você se dedicar, pode realizar qualquer coisa.
Nếu bạn tập trung làm, bạn có thể đạt đến bất cứ thứ gì đó.

thực hiện

verb

E agora, você e eu vamos realizar o objetivo dele!
Và giờ, tôi với cậu sẽ thực hiện mục tiêu đó cho anh ấy!

Xem thêm ví dụ

Em 1992, a polícia impediu os sindicalistas de realizar manifestações anti-governamentais.
Năm 1992 cảnh sát đã ngăn cản các thành viên công đoàn tổ chức các cuộc tuần hành chống chính phủ.
Eles se preparam então para realizar todas as cinco reuniões congregacionais semanais.
Rồi họ dần dần sắp xếp để có cả năm buổi họp của hội thánh mỗi tuần.
É preciso bom planejamento e esforço para realizar o máximo durante o tempo em que estamos no serviço de campo.
Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng.
Pelo poder do espírito de Deus, as Testemunhas de Jeová têm conseguido realizar uma façanha sem precedentes na história humana, a de pregar as boas novas do Reino a milhões de pessoas, quer às portas, quer de outra forma.
Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại.
(João 11:41, 42; 12:9-11, 17-19) Isto revela também, de modo comovente, a disposição e o desejo de Jeová e do seu Filho de realizar a ressurreição.
Câu chuyện cảm động này cũng cho thấy Đức Giê-hô-va và Con ngài sẵn lòng và mong muốn làm người chết sống lại.
Nossa obediência garante que, se for necessário, nos qualifiquemos a ter o poder divino para realizar um objetivo inspirado.
Sự vâng lời của chúng ta bảo đảm rằng khi cần, chúng ta có thể hội đủ điều kiện nhận được quyền năng thiêng liêng để hoàn thành một mục tiêu đã được soi dẫn.
Pequenas flutuações ao longo do tempo não indicam necessariamente que é preciso realizar uma ação.
Những biến động nhỏ theo thời gian không nhất thiết cho thấy bạn cần thực hiện hành động.
Talvez essa investigação inicial não forneça justificativa suficiente para realizar mudanças na forma como você aloca recursos, mas mostra um caminho para uma investigação mais aprofundada.
Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm.
As suas permissões de acesso podem ser inadequadas para realizar a operação pedida neste recurso
Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này
É verdade que aquele que diz “minha é a prata e meu é o ouro” não depende de nossa ajuda financeira para realizar sua obra.
Thật thế, Đấng phán rằng “bạc là của ta, vàng là của ta” không lệ thuộc vào sự giúp đỡ tài chính của chúng ta để hoàn thành công việc Ngài.
Os pensamentos que nos povoam a mente, os sentimentos que abrigamos no coração, as ações que decidimos realizar, tudo isso terá uma repercussão decisiva em nossa vida, tanto aqui quanto na vida futura.
Những ý nghĩ chúng ta giữ trong tâm trí mình, cảm nghĩ chúng ta nuôi dưỡng trong lòng mình, và hành động chúng ta chọn làm đều sẽ có một ảnh hưởng quyết định đối với cuộc sống của chúng ta, ở nơi đây lẫn mai sau.
Conforme explicado no artigo anterior, com essa ilustração Jesus deixou claro a seus discípulos ungidos, seus “irmãos”, que eles precisariam realizar com zelo a obra de pregação.
Như được thảo luận trong bài trước, Chúa Giê-su đưa ra minh họa đó để nhấn mạnh rằng những môn đồ được xức dầu, tức “anh em” của ngài, phải sốt sắng tham gia công việc rao giảng.
Por que você acha que as irmãs da Sociedade de Socorro conseguem realizar coisas extraordinárias?
Các anh chị em nghĩ tại sao các chị em trong Hội Phụ Nữ đã có thể hoàn thành những điều phi thường?
* Façam uma lista de atividades recreativas sadias que seu filho gostaria de realizar em família.
* Lập bản liệt kê các sinh hoạt giải trí lành mạnh mà con của các anh chị em muốn làm chung với gia đình.
Emergindo sob o nome artístico "Beckii Cruel", ela voou para o Japão, onde ela iria realizar uma performance com Taro em Akihabara.
Lấy nghệ danh "Beckii Cruel", cô đã bay sang Nhật Bản để trình diễn với Taro ở Akihabara.
4 Em poucas palavras, realizar plenamente nosso ministério significa participar o máximo possível no trabalho de pregar e ensinar.
4 Nói đơn giản, để chu toàn thánh chức, chúng ta cần cố gắng tham gia rao giảng và dạy dỗ càng nhiều càng tốt.
Em geral, sempre que você realizar uma ação em massa, a conta atual será considerada por padrão a proprietária dela.
Nói chung, mỗi khi bạn thực hiện một hành động hàng loạt, tài khoản mà bạn trực tiếp đăng nhập sẽ được xem là chủ sở hữu của hành động hàng loạt đó theo mặc định.
* O modo maravilhoso de Jeová administrar as coisas para realizar seu propósito envolveria um “segredo sagrado” que seria revelado progressivamente ao longo dos séculos. — Efésios 1:10; 3:9, notas.
* Cách tuyệt diệu mà Đức Giê-hô-va điều hành mọi sự việc để thực hiện ý định của Ngài có liên quan đến “lẽ mầu-nhiệm” dần dần được tiết lộ qua nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 1:10; 3:9, NW, cước chú.
A respeito do Profeta Joseph Smith, o próprio Senhor testificou: “Chamei [Joseph Smith] por meio de meus anjos, meus servos ministradores e pela minha própria voz desde os céus, para realizar minha obra; cujo alicerce ele estabeleceu; e foi fiel e tomei-o para mim.
Chính Chúa dã làm chứng về Tiên Tri Joseph Smith: “Ta dã kêu gọi [Joseph Smith] qua các thiên sứ của ta, là các tôi tớ phù trợ của ta, và qua chính tieng nói của ta phát ra từ các tầng trời, để thiết lâp công việc của ta; nền tang này hắn dã đặt và hắn dã trung thành; và ta dã đem hắn về cùng ta.
Mesmo que o paciente não objete, como poderia um médico cristão numa posição de autoridade mandar aplicar uma transfusão de sangue ou realizar um aborto, sabendo o que a Bíblia diz sobre assuntos assim?
Cho dù một bệnh nhân không phản đối, làm sao một bác sĩ theo đạo đấng Christ, điều trị bệnh nhân lại có thể ra lệnh tiếp máu hoặc thực hiện một vụ phá thai, trong khi vẫn ý thức Kinh Thánh nói gì về các vấn đề ấy?
(Salmo 2:6-9) No tempo devido, esse governo tomará conta dos assuntos terrestres para realizar o propósito original de Deus e transformar a Terra num paraíso.
(Thi-thiên 2:6-9) Theo thời gian, chính phủ này sẽ quản lý mọi việc trên đất nhằm hoàn thành ý định ban đầu của Đức Chúa Trời và biến trái đất thành địa đàng.
(Lucas 11:13) Quer aquele que pede tenha esperança celestial, quer seja das outras ovelhas, o espírito de Jeová está abundantemente disponível para realizar a Sua vontade.
Dù người xin có hy vọng sống trên trời hoặc thuộc các chiên khác, Đức Giê-hô-va vẫn ban thánh linh một cách dư dật để người đó thực hiện ý muốn của Ngài.
Ao fazê-lo, estaremos preparados para qualquer serviço que Ele nos chamar para realizar.
Bằng cách làm như vậy, chúng ta sẽ được chuẩn bị cho bất cứ sự phục vụ nào Ngài kêu gọi chúng ta phải thi hành.
Em 28 de maio de 1928, o Congresso da FIFA em Amsterdã decidiu realizar um campeonato mundial.
Vào ngày 28 tháng 5 năm 1928, Đại hội FIFA tại Amsterdam đã quyết định tổ chức một giải vô địch thế giới.
Mais adiante, ela me telefonava para realizar o estudo, às vezes antes mesmo de eu me levantar de manhã e, ocasionalmente, duas vezes por dia.
Sau đó, chị đã gọi điện cho tôi để học Kinh Thánh, thỉnh thoảng vào lúc tôi chưa kịp thức dậy và có khi một ngày hai lần.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ realizar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.