realizador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ realizador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ realizador trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ realizador trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Đạo diễn phim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ realizador

Đạo diễn phim

noun (pessoa que coordena a realização de uma obra audiovisual)

Tempos houve em que me chamava Mateo e era realizador de cinema.
Trước đây tôi được gọi là Mateo và là đạo diễn phim ảnh

Xem thêm ví dụ

E o terceiro disse: "Vamos procurar outro realizador."
Và người thứ ba nói, "Hãy đi tìm một đạo diễn khác."
Tenho trabalhado com realizadores de filmes num documentário de longa-metragem sobre o bolor — sublinho "longa-metragem" — que está na fase final de edição. Muito em breve estará nos vossos ecrãs do cinema.
Tôi đang làm việc với những nhà làm phim về một bộ phim tài liệu dài về nấm nhầy, và tôi đang bị áp lực bởi độ dài của phim khi đang trong những bước cuối cùng của việc biên tập và sẽ được chiếu trên màn ảnh rộng rất sớm thôi.
A sessão da manhã terminou com o discurso básico, “Louve a Jeová — o Realizador de obras maravilhosas”.
Chương trình buổi sáng kết thúc với bài diễn văn chính, “Hãy ngợi khen Đức Giê-hô-va—Đấng làm những điều lạ lùng”.
Portanto, o realizador insiste que, quem ficar com o papel seja autêntica e anatomicamente não judeu.
Nên, đạo diễn nhất định nói ai muốn đóng vai này thì phải thật thực tế, người Do Thái không " phẫu thuật ".
Para um realizador, as tecnologias novas são ferramentas fantásticas, mas a outra coisa que realmente me entusiasma é quando se descobrem novas espécies.
Với một nhà làm phim, công nghệ mới là một công cụ tuyệt vời, nhưng thứ khác mà thực sự, thực sự kích thích tôi là khi một loài mới được phát hiện.
Portanto, como realizadora, já fui de uma ponta da Terra à outra, à procura da foto perfeita e para captar o comportamento animal como nunca dantes visto.
Vì vậy, với tư cách là một nhà làm phim, Tôi đã đi từ một đầu của trái đất đến đầu còn lại cố gắng để có được những bức ảnh hoàn hảo và để ghi lại những tập tính của các loài động vật mà chúng ta chưa từng thấy bao giờ.
Sou realizadora.
Tôi là nhà làm phim.
Acontece que, tanto executivos masculinos como femininos, quando pensam em realizadores, pensam no masculino.
Hóa ra, cả nam và nữ đều nói rằng, Khi nghĩ đến đạo diễn, họ nghĩ đến nam giới.
(Aplausos) Podemos imaginar dar este vídeo a um realizador de cinema e ele poder controlar, por exemplo, a força e a direção do vento numa cena, depois de ela ter sido gravada.
(Khán giả vỗ tay) Và bạn có thể tưởng tượng đưa cái này cho đạo diễn phim, và để họ điều khiển sức và hướng gió trong đoạn phim đã quay.
Washington, 30 de Outubro, 2014--Dez equipas de jovens realizadores, de 10 países diferentes, vencem o concurso Action4Climate organizado pelo Connect4Climate.
Washington, D.C., 30/10/2014 - Mười đoàn phim trẻ từ mười quốc gia khác nhau đã chiến thắng tại cuộc thi phim tài liệu Hành động vì Khí hậu.
Sou um famoso realizador de Hollywood.
Tôi là đạo diễn ở Hollywood.
Amanhã, quando for conhecer o realizador, tenho de me despir para verem como é o meu corpo.
Ngày mai khi gặp tay đạo diễn tớ phải cởi bỏ quần áo ra nên họ có thể thấy đc cơ thể tớ thế nào.
Em 2011, Saoirse protagonizou o filme de ação Hanna que a reuniu com o realizador de Atonement, Joe Wright.
Năm 2011, cô tham gia phim phiêu lưu hành động Hanna, đánh dấu sự cộng tác lần thứ 2 với đạo diễn Joe Wright sau Atonement.
Estivemos com um realizador de cinema, para uma audição.
Em đến gặp đạo diễn để thử vai
Angelina Jolie fez uma visita surpresa à exposição e conversou com os participantes sobre sua fascinação com A Bela Adormecida da Disney como uma criança, sua experiência de trabalho com os realizadores do filme, e seu amor pela Disney.
Angelina Jolie bất ngờ có mặt tại triển lãm và trò chuyện với quan khách về sự yêu thích của cô dành cho phim Người đẹp ngủ trong rừng lúc nhỏ, những trải nghiệm với đoàn làm phim và tình cảm của cô cho hãng Disney.
( Risos ) Armando Manni é um ex- realizador que produz este azeite de oliveiras que crescem numa única encosta na Toscana.
Armando Manni, một nhà sản xuất phim về hưu, đã làm ra loại dầu oliu này từ cây oliu mọc ở một sườn núi dốc ở Tuscany
A perceção de um realizador ou de um líder é inconsistente com a perceção de uma mulher.
Nhận thức về đạo diễn hoặc nhà lãnh đạo không tương đương với nhận thức của một phụ nữ.
E o realizador.
Yeah, cùng với nhà sản xuất.
Lá se vai a minha hipótese de ser realizador
Tôi không có cơ hội để trở thành một nhà làm phim
O realizador quer conhecê-lo amanhã.
Đạo diễn muốn gặp cậu vào ngày mai.
Era o realizador.
Là ông đạo diễn đó.
Andrew Stanton, que realizou o primeiro filme, volta como realizador e escritor, juntamente com Angus MacLane como co-realizador.
Andrew Stanton, đạo diễn của phần trước trở lại trong vai trò là đạo diễn và biên kịch cho phần tiếp theo, cùng với Angus MacLane trong vai trò đồng đạo diễn.
“Fomos surpreendidos pela originalidade das histórias e pela preocupação genuína demonstrada por estes jovens realizadores relativamente aos efeitos das alterações climáticas.
“Chúng tôi đã rất ngạc nhiên bởi những nhà làm phim trẻ này đã thể hiện tính độc đáo của các câu chuyện và mối quan tâm chân thực về tác động của biến đổi khí hậu.
" O Greg e o Earl são aqueles realizadores esquisitos.
" Ồ, Greg và Earl, lũ làm phim kỳ dị đó.
Ou pode ser procurar um pouco mais "online" para encontrar um filme de uma realizadora.
Hoặc bạn phải tìm kiếm lâu hơn trên mạng để tìm phim có nữ đạo diễn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ realizador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.