realizado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ realizado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ realizado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ realizado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đầy đủ, giỏi, trọn vẹn, hoàn thành, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ realizado

đầy đủ

(complete)

giỏi

trọn vẹn

(accomplished)

hoàn thành

(completed)

hoàn toàn

(complete)

Xem thêm ví dụ

Em 1897, o primeiro Congresso Internacional de Matemáticos foi realizado em Zurique.
Năm 1897, Đại hội Toán học Quốc tế lần đầu tiên được tổ chức tại Zurich.
Uma foto das quatro órfãs saiu na primeira página de um jornal sul-africano que noticiou a 13.a Conferência Internacional sobre Aids, realizada em julho de 2000, em Durban, na África do Sul.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
Em 14 de junho de 1828, o trabalho realizado por Joseph Smith na tradução do Livro de Mórmon resultou em 116 páginas manuscritas.
Đến ngày 14 tháng Sáu năm 1828, công việc phiên dịch cùa Joseph Smith về các bảng khắc cùa Sách Mặc Môn đã có kết quả là 116 trang bán thảo.
▪ A Comemoração será realizada na terça-feira, 2 de abril de 1996.
▪ Lễ Kỷ niệm sẽ cử hành vào ngày 2 tháng 4 năm 1996 nhằm ngày Thứ Ba.
Estes protestos foram contestados pelos azeris em termos similares em manifestações realizadas em Baku.
Người Azeri cũng ngay lập tức biểu tình đáp lại tại Baku.
Essas reuniões geralmente são realizadas em casas particulares ou em outros lugares convenientes.
Những buổi nhóm này thường được tổ chức tại nhà riêng hoặc những nơi thuận tiện khác.
Outro importante evento internacional realizado em Vancouver, a Exposição Mundial de 1986, recebeu mais de 20 milhões de visitantes e adicionou 3,7 bilhões de dólares à economia canadense.
Một sự kiện quốc tế quan trọng khác từng diễn ra tại Vancouver là Triển lãm thế giới 1986, triển lãm đón trên 20 triệu khách và thêm vào 3,7 tỷ đô la cho kinh tế Canada.
▪ Nenhuma reunião, com exceção daquelas para o serviço de campo, deve ser realizada no domingo 17 de abril, dia da Comemoração.
▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng.
No ensino médio, ganhei três títulos consecutivos em torneios nacionais realizados anualmente.
Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm.
O álbum foi gravado nos dias 23 e 24 de julho de 2011, nos concertos de Girls' Generation realizados na Olympic Gymnastics Arena em Seul, durante sua turnê de 2011, a Girls' Generation Tour.
2011 Girls' Generation Tour được thu âm vào ngày 23 và 24 tháng 7 năm 2011 trong buổi diễn tại Olympic Gymnastics Arena ở Seoul, nằm trong chuyến lưu diễn năm 2011 của nhóm, Girls' Generation Tour.
Para obter a permissão necessária, a Igreja teve que concordar com a exigência de que nenhum trabalho de proselitismo seria realizado por nossos membros que utilizariam o centro.
Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo.
Talvez essa seja uma ideia para vocês, que pode resultar num conselho de família, em lições da noite familiar, em preparação e até em convites para que ordenanças essenciais sejam realizadas em sua família.12
Có lẽ đây là một ý kiến cho các anh chị em, mà sẽ dẫn đến các cuộc thảo luận trong gia đình, các bài học về buổi họp tối gia đình, sự chuẩn bị, và ngay cả những lời mời để làm các giáo lễ cần thiết trong gia đình mình nữa.12
Mencione a reunião para os interessados em cursar a Escola de Treinamento Ministerial que é realizada em conexão com a assembléia de circuito.
Cho biết có buổi họp dành cho những ai muốn tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức vào kỳ hội nghị vòng quanh.
Esta tarefa foi realizada pela American National Standards Institute (ANSI) em 1986 e ISO em 1987.
SQL được thừa nhận là tiêu chuẩn của ANSI (American National Standards Institute) vào năm 1986 và ISO (International Organization for Standardization) năm 1987.
Microsoft Build Developer Conference é uma conferência anual realizada pela Microsoft voltada para desenvolvedores de software que utilizam o Windows, Windows Phone, Azure e outras tecnologias da Microsoft.
Microsoft Build (thường được cách điệu thành //build/) là một sự kiện hội nghị thường niên được tổ chức bởi Microsoft, dành cho các nhà phát triển phẩn mềm và web sử dụng Windows, Windows Phone, Microsoft Azure và các công nghệ khác của Microsoft.
Se um homem não tiver o sacerdócio, o Senhor não reconhecerá as ordenanças realizadas por ele, mesmo que ele seja sincero (ver Mateus 7:21–23; Regras de Fé 1:5).
Nếu một người không có chức tư tế, cho dù người ấy có thể chân thành đi chăng nữa, thì Chúa cũng sẽ không thừa nhận các giáo lễ mà người ấy thực hiện (xin xem Ma Thi Ơ 7:21–23; Những Tín Điều 1:5).
Eu me sinto limpa, viva e realizada.
Tôi cảm thấy trong sạch, được sống và sống thỏa nguyện.
Enquanto fiquei na casa dele, assisti a todas as reuniões que eram realizadas ali.
Trong thời gian ở với anh, tôi tham dự tất cả các buổi họp được tổ chức tại nhà anh.
Seus serviços fúnebres foram realizados nos terrenos da biblioteca de Richard Nixon.
Tang lễ cho bà được tổ chức tại khu đất của Thư viện và Sinh quán Richard Nixon.
Elas ficaram absolutamente atordoadas com o magnífico projeto que tinha sido realizado, incluindo a reforma da fachada, uma ampliação da casa e um novo telhado.
Họ hoàn toàn sững sờ bởi dự án qui mô mà đã được hoàn tất, gồm có sự thiết kế mặt tiền, phần nới rộng của căn nhà, và nóc nhà mới.
Ordenanças Realizadas pelos Mortos
Các Giáo Lễ Được Thực Hiện cho Người Chết
▪ O discurso público especial para a época da Celebração da morte de Cristo em 2015 será realizado na semana de 6 de abril.
▪ Bài diễn văn đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm 2015 sẽ được trình bày vào tuần lễ bắt đầu ngày 6 tháng 4.
Jesus não predisse uma atividade que estaria sendo realizada hoje na Terra, mas sim um acontecimento futuro no céu.
Ở đây, Chúa Giê-su báo trước biến cố sẽ diễn ra trên trời, chứ không phải biến cố đang xảy ra trên đất ngày nay*.
É realizado no Circuito Urbano de Baku, um circuito de rua localizado em Baku, capital do Azerbaijão.
Nó sẽ được tổ chức tại Đường đua thành phố Baku, Một đường đua tại Baku, thủ đô của Azerbaijan.
4 Na Escola do Ministério do Reino que foi realizada recentemente, a Sociedade anunciou um programa em que pioneiros ajudariam outros na pregação.
4 Tại Trường Thánh Chức Nước Trời được tổ chức gần đây, Hội thông báo một chương trình để người tiên phong giúp những người khác trong thánh chức rao giảng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ realizado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.