convaincu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convaincu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convaincu trong Tiếng pháp.

Từ convaincu trong Tiếng pháp có nghĩa là tin chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convaincu

tin chắc

verb

Mais je suis convaincu qu'il en a après moi.
Và tôi tin chắc ngài chơi khăm tôi.

Xem thêm ví dụ

On trouve de ces femmes convaincues partout dans l’Église.
Các phụ nữ biết đích xác như vậy được thấy trong khắp Giáo Hội.
Les personnes qui ne croient ou n’aspirent pas à l’exaltation et qui sont totalement convaincues des voies du monde considèrent que cette déclaration sur la famille n’est qu’un énoncé de règles qui doit être changé.
Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi.
3 Paul était convaincu que, pour continuer à coopérer sans heurts, les chrétiens devaient travailler individuellement à maintenir l’unité.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
Je suis peut-être naïf, mais je suis convaincu que pour attirer la réussite, on doit représenter la réussite, en toute circonstance.
À, chứ cho là tôi điên nhưng triết lý của tôi là, để được thành công, người ta phải trình diễn một hành ảnh thành công mọi lúc mọi nơi.
Soyez convaincu que vous pouvez trouver les meilleurs amis qui soient si vous les choisissez en tenant compte des critères bibliques.
Hãy yên tâm rằng bạn có thể tìm được những người bạn tốt nhất nếu bạn chọn họ dựa trên tiêu chuẩn trong Kinh Thánh.
Le gestionnaire doit être freinée, calmé, convaincu, et finalement conquis.
Người quản lý phải được tổ chức trở lại, bình tĩnh lại, thuyết phục, và cuối cùng giành chiến thắng hơn.
Et à partir de cette illustration, nous nous sommes réellement convaincus dans le champ que le cerveau fait des prédictions précises et les soustrait des sensations.
Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận.
Le philosophe grec Platon (428- 348 avant notre ère) était convaincu qu’il fallait canaliser les désirs propres à l’enfance.
Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế.
Entendant cela, les gens furent convaincus que le seul moyen de redevenir purs était de boire une nouvelle fois du Lait de la Terre.
Nghe nói thế, mọi người bắt đầu tin rằng để thuần khiết trở lại, họ phải được uống lại sữa Trái Đất.
Soyons convaincus que Jéhovah informera toujours ses serviteurs humbles de l’avancement de son dessein glorieux.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ cho những tôi tớ khiêm nhường biết về ý định vinh hiển của Ngài.
Il était convaincu que tout le monde devait pouvoir lire la Parole de Dieu.
Ông tin chắc rằng mọi người phải có cơ hội đọc Lời Đức Chúa Trời.
Je suis convaincu que la théorie économique abstraite qui nie les besoins de la communauté ou qui nie la contribution que la communauté apporte à l'économie, est cruelle, sans vision à long terme et tout simplement insoutenable.
Tôi tin rằng lý thuyết kinh tế trừu tượng chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng, hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng là thiển cận, tàn nhẫn và vô lý.
Soyons convaincus que Jéhovah accorde aussi du prix au service qu’ils lui offrent de toute leur âme.
Chúng ta tin chắc Đức Giê-hô-va cũng quý trọng nỗ lực hết lòng của họ.
On a pas de corps, mais on est convaincus qu'il est, tu sais...
Chưa tìm thấy xác, nhưng bọn em khá chắc là đã...
Mais je suis aussi convaincu que les morts n'ont besoin de rien.
Nhưng tôi chắc chắn rằng người chết sẽ không cần sài đồ nữa.
« Il ne serait pas mort, se persuadent- ils, si je l’avais convaincu d’aller chez le médecin plus tôt », « si je lui avais fait consulter un autre spécialiste », ou « si je l’avais encouragé à se préoccuper davantage de sa santé ».
Cũng có thể họ tự trách về cái chết của người thân yêu, và cho rằng: “Anh ấy sẽ không chết nếu mình đưa anh ấy đến bác sĩ sớm hơn”, “nếu mình đưa anh ấy đến một bác sĩ khác” hoặc “nếu mình giúp anh ấy chăm sóc sức khỏe tốt hơn”.
Ils sont convaincus d’avoir perçu, grâce à son pouvoir, des voix d’outre-tombe.
Họ tin rằng qua trung gian đồng cốt họ có thể nghe được tiếng nói từ “bên kia thế giới”.
De quoi devons- nous rester convaincus ?
Chúng ta không bao giờ nên bỏ niềm tin chắc về điều gì?
Les membres de la délégation s’en retournèrent, convaincus qu’il n’y avait rien de mauvais chez leurs frères.
Đoàn đại biểu hài lòng trở về nhà, biết rằng các anh em mình không làm gì sai quấy.
En parallèle, Seymour Papert a convaincu le gouverneur du Maine de légiférer sur l'OLPC en 2002.
Song song với đó, Seymour Papert đã được thống đốc Maine phê chuẩn phát cho mỗi đứa trẻ một máy tính xách tay vào năm 2002.
Mais ma famille n’était pas intéressée ; seul le fait de savoir que j’assistais aux réunions de l’Église depuis plus de six mois a convaincu les missionnaire de continuer à m’instruire.
Nhưng gia đình tôi đã không thích, nên việc tôi tham dự nhà thờ hàng tuần trong hơn sáu tháng đã làm cho những người truyền giáo cảm thấy đủ tự tin để tiếp tục.
Posez- vous ces questions : ‘ Si je suis convaincu que c’est maintenant le temps d’accomplir l’œuvre consistant à prêcher la bonne nouvelle du Royaume et à faire des disciples, mes objectifs et ma façon de vivre correspondent- ils à ma conviction ?
Hãy tự hỏi: ‘Nếu tôi tin rằng đây là lúc phải rao truyền tin mừng về Nước Trời và đào tạo môn đồ, vậy những mục tiêu và lối sống của tôi có phù hợp với niềm tin chắc đó không?
Einstein était profondément convaincu que la science devait surpasser les divisions nationales et éthiques.
Einstein thực sự tin rằng khoa học nên vượt qua sự phân biệt dân tộc và quốc gia.
Je l'ai convaincu de revenir ici.
Tôi thuyết phục hắn về đây.
J’en étais convaincu.
Tôi đã từng nghĩ như vậy đó!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convaincu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.