quitte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quitte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quitte trong Tiếng pháp.

Từ quitte trong Tiếng pháp có các nghĩa là khỏi, thoát, xong nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quitte

khỏi

adjective

En quittant la gare, j'ai vu un homme.
Khi tôi ra khỏi ga xe lửa, tôi gặp một gã đàn ông.

thoát

adjective

Ce bouton enregistre toutes vos modifications sans quitter le programme
Cái nút này lưu các thay đổi mà không thoát

xong nợ

adjective

Xem thêm ví dụ

Parce qu'ils veulent quitter le village pour aller en ville, chercher un emploi.
Vì họ muốn rời khỏi làng và đến một thành phố, tìm một công việc.
Elle a dû lui rendre avant de le quitter.
Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi.
En raison de réunions et d’obligations, j’ai quitté mon bureau très tard.
Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ.
Des siècles plus tôt, les ancêtres de ces captifs avaient affirmé qu’ils étaient déterminés à obéir à Jéhovah ; ils avaient dit : “ Il est impensable pour nous de quitter Jéhovah pour servir d’autres dieux.
Nhiều thế kỷ trước, tổ phụ dân phu tù này đã tuyên bố nhất quyết vâng phục Đức Giê-hô-va khi họ nói: “Chúng tôi quyết hẳn không [“Đó là điều không thể tưởng tượng được đối với chúng tôi”, NW] lìa-bỏ Đức Giê-hô-va mà hầu việc các thần khác!”
11, 12. a) De quelle manière Christ a- t- il quitté la terre?
11, 12. a) Đấng Christ đã lìa trái đất bằng cách nào?
Une chrétienne, que nous appellerons Tanya, raconte qu’elle a été élevée “ plus ou moins dans la vérité ”, mais qu’à 16 ans elle a quitté la congrégation parce qu’elle trouvait le monde attirant.
Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”.
La police arrive sur les lieux alors que, dans l'intervalle, Michael quitte la maison avec le dossier de Laurie Strode.
Cảnh sát đến nơi đúng lúc Michael rời đi với hồ sơ của Laurie.
Il a pu quitter la ville quand on a trouvé les restes.
Hắn có thể đã rời thị trấn khi ta tìm thấy phần còn lại.
Après avoir quitté la route principale, nous empruntons un chemin à deux voies qui mène à un champ géothermique.
Sau khi rời khỏi xa lộ, một con đường nhỏ hai chiều dẫn chúng tôi đến cánh đồng địa nhiệt.
Vous avez quitté votre poste en territoire indien?
Anh đã bỏ nhiệm sở... khi đang ở trong lãnh địa của người da đỏ?
Tu crois que je laisserais mon promis quitter les Eyrié pour une affaire urgente sans savoir quelle était cette affaire?
Cháu nghĩ ta sẽ để hôn phu của ta rời khỏi Eyrie vì việc khẩn cấp mà không biết việc khẩn đó là việc gì ư?
Je ne veux pas te quitter.
Con không muốn rời khỏi cha!
Il a fallu une foi peu commune à sœur Assard, qui est allemande, pour laisser sa famille et permettre à frère Assard de quitter son emploi d’ingénieur mécanicien accompli.
Đối với Chị Assard, là người Đức, thì việc rời xa gia đình, và cho phép Anh Assard từ bỏ việc làm là một kỹ sư cơ khí thành công, đã đòi hỏi một đức tin phi thường.
Mais elle s’était aperçue peu après leur mariage que la situation financière de son mari était désastreuse ; il avait peu d’argent mais il avait quitté son emploi et refusait de travailler.
Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.
J'imagine que la femme qui le possédait a quitté un homme devenu pour elle un étranger.
Tôi nghĩ rằng người phụ nữ trước sở hữu nó, đã yêu người đàn ông mà cô ấy không lấy được.
Toujours, bien sûr, je n'ai jamais osé quitter la salle pour un instant, car je n'étais pas sûr quand il pourrait venir, et la billette a été un bon exemple, et me convenait si bien, que je ne serait pas de risque de la perte de celui- ci.
Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó.
Ne t'avise pas de me quitter!
Không chạy thoát được đâu!
Après l'obtention de son diplôme, Dizdar quitte l'Europe de l'Est.
Sau khi ký Hiệp định này, Bảo Đại sang châu Âu.
Aurait- elle vraiment remarqué qu'il avait quitté la date de lait, non pas de toute faute de faim, et aurait- elle apporter quelque chose d'autre à manger plus approprié pour lui?
Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta?
15 mn : Quand un proche quitte Jéhovah.
15 phút: Khi người thân yêu lìa bỏ Đức Giê-hô-va.
Le Seigneur a appliqué ce même principe lorsqu’il a averti Néphi de quitter ses frères qui devenaient une influence dangereuse (voir 2 Néphi 5:5).
Chúa đã áp dụng cùng nguyên tắc này khi báo cho Nê Phi biết phải rời khỏi những người anh của ông là những người đã trở nên một ảnh hưởng nguy hiểm (xin xem 2 Nê Phi 5:5).
De plus, quelque 1 971 ans après qu’Abraham eut quitté Harân, l’un de ses descendants, Jésus, a été baptisé dans l’eau par Jean le baptiseur puis dans de l’esprit saint par Jéhovah lui- même, afin d’être le Messie, la Semence d’Abraham au plein sens spirituel (Matthieu 3:16, 17 ; Galates 3:16).
(1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn.
Elle m'a quitté.
Cổ bỏ tôi.
Sa femme l’avait quitté et voulait divorcer.
Vợ anh bỏ anh và muốn ly thân chính thức.
Bien qu’ils aient montré une certaine foi, pourquoi la grande majorité des Israélites ayant quitté l’Égypte ne sont- ils pas entrés en Terre promise ?
Mặc dù đã biểu lộ ít nhiều đức tin, tại sao đa số những người Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đã không được vào Đất Hứa?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quitte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.