réinitialiser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réinitialiser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réinitialiser trong Tiếng pháp.

Từ réinitialiser trong Tiếng pháp có nghĩa là xác lập lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réinitialiser

xác lập lại

verb

Xem thêm ví dụ

Dans chaque cas étudié, l'hôte s'est mal réinitialisé.
Trong mỗi trường hợp mà chúng tôi kiểm tra, các nhân vật gặp trục trặc đều không được cài đặt lại đúng cách.
Alors réinitialise-les.
Cứ khởi động lại bộ điều khiển.
Réinitialiser les anciennes options
Đặt & lại tùy chọn cũ
Réinitialiser la condition d'arrêt d'urgence
Đặt lại tình trạng khẩn cấp- dừng
Chaque opération d'importation a pour effet de réinitialiser les délais d'expiration et de validité des identifiants importés.
Mỗi hoạt động tải lên sẽ đặt lại tư cách thành viên phân khúc và đếm ngược thời hạn cho các giá trị nhận dạng tải lên.
Si vous ne connaissez pas le mot de passe, vous pouvez le réinitialiser.
Nếu không biết mật khẩu, bạn có thể đặt lại mật khẩu của con.
Si vous ne parvenez pas à déverrouiller votre téléphone Pixel, vous pouvez effacer son contenu, le réinitialiser, puis définir un nouveau verrouillage d'écran.
Nếu không thể mở khóa điện thoại Pixel của mình, bạn có thể xóa điện thoại, thiết lập lại điện thoại và đặt một khóa màn hình mới.
Si vous réinitialisez le widget ou si vous effacez les données de l'appli Google, vos paramètres de personnalisation seront réinitialisés.
Nếu bạn đặt lại tiện ích con về chế độ mặc định hoặc xóa dữ liệu ứng dụng Google, tùy chọn cài đặt tùy chỉnh của bạn sẽ được đặt lại.
Lorsqu'un utilisateur perd l'accès à son compte, vous serez peut-être amené à réinitialiser son mot de passe.
Nếu người dùng mất quyền truy cập vào tài khoản của họ, thì bạn có thể cần phải đặt lại mật khẩu cho họ.
Réinitialiser la configurationVerb
Đặt lại cấu hìnhVerb
Si vous avez oublié le code que vous avez créé lors de la configuration du contrôle parental, suivez les instructions ci-dessous pour le réinitialiser.
Nếu quên mã PIN bạn đã tạo khi thiết lập kiểm soát của phụ huynh, hãy làm theo các hướng dẫn bên dưới để đặt lại.
Si vous n'êtes pas connecté à Chrome, vos paramètres sont réinitialisés.
Chrome sẽ vẫn đặt lại cài đặt của bạn nếu bạn chưa đăng nhập vào Chrome.
L'identifiant ne comporte aucune information personnelle, il peut être réinitialisé par l'utilisateur à tout moment et il respecte les options sélectionnées par ce dernier pour limiter ou désactiver le suivi des annonces.
Số nhận dạng không chứa thông tin nhận dạng cá nhân, người dùng có thể đặt lại bất kỳ lúc nào và tôn trọng các tùy chọn người dùng để giới hạn hoặc chọn không tham gia theo dõi quảng cáo.
Réinitialiser l' imprimante avant l' impression
Đặt lại máy in trước khi in
Si vous ne parvenez pas à déverrouiller votre téléphone, vous pouvez effacer son contenu, le réinitialiser, puis définir un nouveau verrouillage d'écran.
Nếu không thể mở khóa điện thoại của mình, bạn có thể xóa điện thoại, thiết lập lại điện thoại và đặt một phương thức khóa màn hình mới.
Le changeur d'outil est maintenant réinitialisé
Các công cụ changer bây giờ thiết lập lại
Si vous avez perdu votre clé d'importation privée ou si sa sécurité est compromise, vous pouvez en créer une autre, puis demander au titulaire de votre compte de contacter l'équipe d'assistance pour la réinitialiser.
Nếu bị mất khóa tải lên riêng tư hoặc khóa đã bị xâm phạm, bạn có thể tạo một khóa mới và sau đó yêu cầu chủ tài khoản của bạn liên hệ với bộ phận hỗ trợ để đặt lại khóa.
Voici l'idée : j'essaie de réinitialiser vos associations automatiques à propos des Noirs.
Đây là điều cần nói: Tôi đang thử cài đặt lại hệ thống liên kết tự động về da đen của bạn.
Si nous détectons que votre adresse e-mail est associée à un compte Google, nous vous envoyons un e-mail contenant un lien pour réinitialiser le mot de passe de ce compte.
Nếu chúng tôi nhận thấy rằng địa chỉ email của bạn đã được đăng ký cho một Tài khoản Google, chúng tôi sẽ gửi cho bạn email có chứa liên kết để đặt lại mật khẩu của Tài khoản Google.
Si vous ou votre enfant ne parvenez pas à vous connecter à son compte Google, découvrez comment réinitialiser le mot de passe de votre enfant.
Nếu bạn hoặc con bạn không thể đăng nhập vào Tài khoản Google của trẻ, hãy tìm hiểu cách đặt lại mật khẩu cho con bạn.
Réinitialiser les barres d' outils
Đặt lại Thanh công cụ
Vous pouvez ainsi mettre à jour vos annonces sans réinitialiser leurs données d'historique.
Quảng cáo có thể được nâng cấp mà không cần đặt lại thống kê lịch sử của chúng.
Si vous avez toujours accès à l'adresse e-mail avec laquelle vous vous connectez à AdSense, vous pouvez réinitialiser votre mot de passe pour éviter qu'un autre utilisateur accède à votre compte à l'avenir.
Nếu bạn vẫn có quyền truy cập vào địa chỉ email bạn sử dụng để đăng nhập vào AdSense, bạn có thể cài đặt lại mật khẩu để ngăn không cho người khác truy cập vào tài khoản của bạn trong tương lai.
J'ai réinitialisé les codes d'accès.
Tôi đã chỉnh lại mã số an toàn
Pour réinitialiser votre mot de passe, procédez comme suit :
Để đặt lại mật khẩu của bạn:

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réinitialiser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.