reine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reine trong Tiếng pháp.

Từ reine trong Tiếng pháp có các nghĩa là nữ hoàng, nữ vương, đam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reine

nữ hoàng

noun (Une femme monarque.)

La reine a visité le musée.
Nữ hoàng tham quan viện bảo tàng.

nữ vương

noun (titre royal)

b) Quelle “ reine ” présumera de ses forces ?
(b) “Nữ vương” tính sai nước cờ là ai?

đam

noun (quân) đam)

Xem thêm ví dụ

Seules les reines sont consommées.
Chỉ có bọn đế quốc phong kiến mới dùng.
Notre reine n'approuverait aucune de ces propositions radicales et la télévision n'est que le sommet de l'iceberg.
Nữ hoàng hẳn sẽ không đồng ý đến dù chỉ một trong số mấy đề xuất này đâu, truyền hình mới chỉ là một phần nhỏ trong đó thôi.
62 Je ferai descendre la ajustice des cieux, et je ferai monter la bvérité de la cterre, pour rendre dtémoignage de mon Fils unique, de sa erésurrection d’entre les morts, oui, et aussi de la résurrection de tous les hommes, et je ferai en sorte que la justice et la vérité balaient la terre comme un flot, pour frassembler mes élus des quatre coins de la terre, vers un lieu que je préparerai, une Ville Sainte, afin que mon peuple puisse se ceindre les reins et attendre le temps de ma venue ; car là sera mon tabernacle, et elle sera appelée Sion, une gnouvelle Jérusalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
La reine Kwenthrith sait parfaitement que le fils du roi Egbert de Wessex souhaite s'entretenir avec elle.
Nữ hoàng Kwenthrith biết rõ ràng nhất con trai của vua Ecbert của Wessex muốn nói chuyện với bà ấy
Ils achetaient de petits sanctuaires de la déesse et l’acclamaient comme la Grande, la Dame, la Reine, la Vierge, “celle qui écoute les prières et les exauce”.
Họ mua những cái điện nhỏ chứa tượng nữ thần và tôn bà là Nữ Thần vĩ đại, đức bà của họ, nữ hoàng, nữ đồng trinh và là “người lắng nghe và chấp nhận lời cầu nguyện”.
À la mort de la reine Victoria le 22 janvier 1901, le père de George, monta sur le trône sous le nom d'Édouard VII.
Lúc cái chết của Nữ hoàng Victoria ngày 22 tháng 1 năm 1901, cha của George kế vị ngôi vua với vương hiệu Edward VII.
Pourchassé par la reine Jézabel qui voulait sa mort, Éliya, terrifié, a fait cette prière : “ C’est assez !
(1 Sa-mu-ên 1:9-11) Khi bị Hoàng Hậu Giê-sa-bên săn lùng để sát hại, Ê-li sợ hãi và cầu nguyện Đức Giê-hô-va: “Ôi Đức Giê-hô-va!
La reine s'y refuse.
Thái hậu nói Không được.
Notre reine a besoin de vous.
Nữ hoàng của chúng ta cần ông.
Les toxines de la bactérie font s'arrêter les reins.
Độc tố từ vi khuẩn làm cho thận thằng bé yếu đi.
On reproche à la Reine et au Prince-Régent de ne pas avoir été présents lors de l'accouchement, alors que Charlotte leur avait pourtant demandé de rester avec elle.
Hoàng hậu và và Hoàng tử Nhiếp chính bị đổ lỗi vì không có mặt trong thời khắc công chúa sinh nở, mặc dù Charlotte đã đặc biệt yêu cầu họ tránh xa mình.
Quand j'aurai avancé, la reine me prendra.
quân Hậu sẽ bắt mình ngay.
Infidélité de la reine... il y a deux minutes.
Đã cài tính không chung thủy cho nữ hoàng từ 2 phút trước.
— Et la reine croit... — Eh bien, que croit la reine?
- Và Hoàng hậu tin... - Sao, Hoàng hậu tin gì?
En l'absence d'un mécanisme formel au sein du parti conservateur pour choisir un nouveau chef après la démission d'Eden, il incomba à la reine de décider qui devait former un nouveau gouvernement.
Sự thiếu vắng một cơ chế nghi thức trong Đảng Bảo thủ nhằm chọn ra một vị lãnh đạo có nghĩa là, sau khi Eden từ chức, Nữ vương có toàn quyền quyết định người thành lập chính phủ.
Elle était une demoiselle d'honneur au mariage du duc et de la duchesse d'York (futur roi George V et reine Mary) le 6 juillet 1893.
Cô là một phù dâu tại đám cưới của Công tước và nữ công tước xứ York (tương lai George V của Anh và hoàng hậu Mary của Anh) vào ngày 06 tháng 07 1893.
4 Les reins ceints de vérité.
4 Lấy lẽ thật làm dây nịt lưng.
Elle venait d’être choisie comme représentante des élèves de son lycée, elle avait passé une audition pour faire partie d’un chœur et avait réussi, et elle avait été élue reine du bal de sa promotion.
Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức.
La reine fut apaisée par cette idée et écrivit à la duchesse d'York : « Je suis très impatiente de voir le nouveau-né, en un jour si triste mais qui le sera moins désormais », d'autant plus qu'il sera appelé par ce cher nom qui est synonyme de tout ce qui est grand et bon.
Nữ vương đẹp lòng hơn, bèn gửi thư cho công nương xứ York: "Bà cảm thấy khó chịu khi nhìn thấy đứa trẻ mới chào đời đó, nó sinh vào một ngày buồn nhưng lại thấy đáng quý, đặc biệt là khi nó được gọi bằng một cái tên chứa đựng sự tuyệt vời và tốt đẹp".
Il t'a demandé un moyen de vaincre la Reine.
Chàng đến chỗ ông để tìm thứ đủ mạnh để đánh bại Hoàng Hậu.
La reine s'est échappée du palais.
Hoàng hậu đã ra bên ngoài cung điện
Un homme de race noire au service de la reine d’Éthiopie lisait, sur son char, la prophétie d’Ésaïe.
Có một người da đen làm quan hầu việc cho nữ vương Ê-thi-ô-bi đang ngồi trên xe đọc lời tiên tri của Ê-sai.
Assez bien pour vous donner un rein.
Đủ khỏe để cho anh thận rồi.
As-tu la moindre idée de ce que Ia Reine Rouge a fait?
Cô có biết những việc nữ hoàng Đỏ đã làm không?
Ounas avait au moins deux reines, Nebet et Khenout, qui furent enterrées dans un grand double mastaba adjacent à la pyramide de leur mari.
Unas đã có ít nhất hai vị hoàng hậu, Nebet và Khenut, họ đã được chôn cất trong một mastaba kép lớn nằm ngay cạnh kim tự tháp của Unas.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.