reins trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reins trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reins trong Tiếng pháp.
Từ reins trong Tiếng pháp có nghĩa là cật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reins
cậtnoun Des organes, des reins, des foies, tout ce que vous trouverez. Nội tạng, cật, gan, bất cứ thứ gì các anh tìm thấy. |
Xem thêm ví dụ
62 Je ferai descendre la ajustice des cieux, et je ferai monter la bvérité de la cterre, pour rendre dtémoignage de mon Fils unique, de sa erésurrection d’entre les morts, oui, et aussi de la résurrection de tous les hommes, et je ferai en sorte que la justice et la vérité balaient la terre comme un flot, pour frassembler mes élus des quatre coins de la terre, vers un lieu que je préparerai, une Ville Sainte, afin que mon peuple puisse se ceindre les reins et attendre le temps de ma venue ; car là sera mon tabernacle, et elle sera appelée Sion, une gnouvelle Jérusalem. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
La reine s'y refuse. Thái hậu nói Không được. |
Notre reine a besoin de vous. Nữ hoàng của chúng ta cần ông. |
On reproche à la Reine et au Prince-Régent de ne pas avoir été présents lors de l'accouchement, alors que Charlotte leur avait pourtant demandé de rester avec elle. Hoàng hậu và và Hoàng tử Nhiếp chính bị đổ lỗi vì không có mặt trong thời khắc công chúa sinh nở, mặc dù Charlotte đã đặc biệt yêu cầu họ tránh xa mình. |
Quand j'aurai avancé, la reine me prendra. quân Hậu sẽ bắt mình ngay. |
Elle était une demoiselle d'honneur au mariage du duc et de la duchesse d'York (futur roi George V et reine Mary) le 6 juillet 1893. Cô là một phù dâu tại đám cưới của Công tước và nữ công tước xứ York (tương lai George V của Anh và hoàng hậu Mary của Anh) vào ngày 06 tháng 07 1893. |
Elle venait d’être choisie comme représentante des élèves de son lycée, elle avait passé une audition pour faire partie d’un chœur et avait réussi, et elle avait été élue reine du bal de sa promotion. Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức. |
La reine fut apaisée par cette idée et écrivit à la duchesse d'York : « Je suis très impatiente de voir le nouveau-né, en un jour si triste mais qui le sera moins désormais », d'autant plus qu'il sera appelé par ce cher nom qui est synonyme de tout ce qui est grand et bon. Nữ vương đẹp lòng hơn, bèn gửi thư cho công nương xứ York: "Bà cảm thấy khó chịu khi nhìn thấy đứa trẻ mới chào đời đó, nó sinh vào một ngày buồn nhưng lại thấy đáng quý, đặc biệt là khi nó được gọi bằng một cái tên chứa đựng sự tuyệt vời và tốt đẹp". |
La reine s'est échappée du palais. Hoàng hậu đã ra bên ngoài cung điện |
Assez bien pour vous donner un rein. Đủ khỏe để cho anh thận rồi. |
Je l' ai fait pour la Reine Vì lợi ích của hoàng hậu thôi |
J'ai le rein. Tôi có thận. |
Cette “ reine des routes ”, comme on l’a appelée, reliait Rome à Brundisium (aujourd’hui Brindisi), ville portuaire qui s’ouvrait sur l’Orient. Nó nối thành La Mã với thành phố cảng Brundisium (nay là Brindisi), cửa ngõ thông thương với phương Đông. |
Daniel 11:25, 26 Aurélien Reine Zénobie Đa-ni-ên 11:25, 26 Aurelian Nữ Hoàng Zenobia |
Nous servons la même reine. Chúng ta cùng phụng sự một nữ hoàng. |
Et n'avaient nul besoin, de Roi ni de Reine Họ không cần đến vua vì họ sống với nhau bằng sự tin tưởng. |
Mais aussi, j'accuse la Reine parce que les dictionnaires n'ont pas véritablement changé. Nhưng điều thứ nhì, tôi trách Nữ hoàng là vì những cuốn từ điển thật sự chả thay đổi gì. |
Il disait que je serais sa reine. Anh ấy nói em sẽ là hoàng hậu. |
Une fois la guerre finie, la reine aura besoin d'un nouveau Gardien du Sud. Khi chiến thắng, Nữ hoàng sẽ cần Người bảo hộ ở phương Nam. |
Je pensais que vous faisiez don d'un rein. Tôi lại nghĩ là cô đang hiến thận hay gì đó. |
Dès l’âge de cinq ans, elle eut l’idée d’écrire une lettre à la reine Élisabeth II d’Angleterre pour lui apprendre qu’elle l’aimait beaucoup. Lên 5 tuổi, Samantha đã viết một lá thư cho Nữ hoàng Elizabeth II để nói rằng cô thích bà. |
Car tu es leur reine. Vì em là nữ hoàng của chúng. |
Personne ne punit la reine, viens. Coi nào, chẳng ai giam cầm nữ hoàng cả. |
La reine. Thái hậu. |
Il a été prophétisé que le Livre de Mormon et la Bible, un recueil sacré écrit par « le fruit des reins de Juda », se « rejoindront ». Sách Mặc Môn đã được tiên tri là sẽ “được kết hợp lại” với Kinh Thánh, một biên sử thiêng liêng được “hậu tự của Giu Đa” viết ra. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reins trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới reins
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.