remise en cause trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ remise en cause trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remise en cause trong Tiếng pháp.

Từ remise en cause trong Tiếng pháp có các nghĩa là xem xét lại, suy nghĩ lại, sự đánh giá lại, xét lại, còn nghi vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ remise en cause

xem xét lại

(rethink)

suy nghĩ lại

(rethink)

sự đánh giá lại

(reappraisal)

xét lại

(rethink)

còn nghi vấn

(questioning)

Xem thêm ví dụ

Une remise en cause est nécessaire
Cần xét lại
" Dans tout ce que nous faisons, nous croyons à la remise en cause du statu quo.
" Mọi thứ chúng tôi làm, chúng tôi tin tưởng vào việc thử thách tình trạng hiện tại.
Sa qualité de vie est remise en cause.
Bệnh nhân tôi có vấn đề về chất lượng cuộc sống.
[Il y a une] remise en cause systématique des positions éthiques et doctrinales ”.
Người ta đều đang nghi ngờ các quan điểm đạo đức và học thuyết tôn giáo”.
des carrières de leader, qui, si elle n'est pas remise en cause, ne réduira pas l'écart entre les sexes au sommet.
Điều này muốn nói rằng những người quản lý, dù là phụ nữ hay đàn ông đều có những định kiến nhất định về các giới về sự nghiệp lãnh đạo và những tư duy không được kiểm chứng này sẽ không làm giảm khoảng cách giới ở các vị trí cấp cao.
(Rires) J'ai vite compris que le prix à payer pour ma liberté et la remise en cause du patriarcat, serait élevé.
(Tiếng cười) Không lâu sau đó tôi nhận ra rằng tôi phải trả giá rất cao cho sự tự do, và cho những thắc mắc của mình về chế độ gia trưởng.
À une époque où la foi en Dieu et en Jésus-Christ est remise en cause et souvent abandonnée, quelle bénédiction d’avoir cette lumière supplémentaire !
Trong một thời kỳ mà đức tin nơi Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô đang bị thử thách và thường bị bỏ rơi, thì thật là một phước lành để có thêm ánh sáng này!
Par exemple, l'identité même des Nations Unies comme organisation à dimension internationale serait remise en cause si elle venait à se concentrer sur des conflits locaux.
Thí dụ, Liên Hợp Quốc được xem như là một tổ chức ngoại giao mang tầm vĩ mô, và điều đó không cho phép họ tập trung vào các vấn đề mang tính địa phương.
Donc quand je dis pleine, je veux dire vraiment pleine - bien au- delà de toute marge d'erreur, bien au- delà de toute remise en cause de la méthodologie.
Do đó khi tôi nói rằng nó đã đầy, nghĩa là nó đã đầy -- vượt ra ngoài những vấn đề sai xót, vượt ra ngoài những tranh cãi về phương pháp tính toán.
Cette catégorie regroupe principalement des applications présentant des scènes de violence réalistes et explicites. La consommation de drogue non remise en cause compte parmi les autres facteurs d'inclusion.
Bạo lực thực tế và hiển hiện là lý do phổ biến nhất cho việc phân loại các ứng dụng này là 18+, ngoài các yếu tố khác như hình ảnh thể hiện trực tiếp việc sử dụng ma tuý.
Si nous nous repentons et acceptons la remise en cause, ces expériences nous permettront de devenir humbles, de changer et de nous rapprocher une fois de plus de notre Père Céleste.
Nếu hối cải và chấp nhận sự sửa đổi, những kinh nghiệm này sẽ cho phép chúng ta hạ mình, thay đổi hành động của mình, và một lần nữa đến gần Cha Thiên Thượng hơn.
L’ouvrage The Mystery of Life’s Origin : Reassessing Current Theories [Le mystère de l’origine de la vie : remise en cause des théories actuelles] explique qu’en présence de grandes quantités d’oxygène libre ‘ aucun acide aminé ne se serait formé, et si, par chance, il s’en était formé, il se serait décomposé rapidement ’*.
Sách The Mystery of Life’s Origin: Reassessing Current Theories (Bí ẩn của nguồn gốc sự sống: Tái thẩm định các thuyết hiện hành) chỉ rõ rằng nếu có nhiều oxy tự do hiện diện, thì ‘không một axit amin nào được hình thành, và nếu có được hình thành chăng nữa nhờ sự tình cờ nào đó, thì chúng cũng sẽ tan rã nhanh chóng’.
Au moment voulu, elle s’est exprimée avec courage pour la bonne cause et s’en est ensuite remise à Jéhovah.
Khi thời cơ đến, cô dạn dĩ nói lên điều đúng và tin Đức Giê-hô-va sẽ làm phần của ngài.
Après avoir passé des années en prison, d’autres ont bénéficié de remises de peine, parce que de sérieux doutes remettaient en cause leur culpabilité et leur condamnation.
Những người khác ở tù nhiều năm, nhưng rồi được thả ra trước khi mãn hạn, vì có nghi vấn nghiêm trọng về việc họ có tội hay không, và việc kết án họ có biện minh được hay không.
La droiture de sa création, l’homme, a été remise en cause.
Vấn đề ngay thẳng của loài người, tạo vật của Đức Chúa Trời, đã bị nghi ngờ.
Il s’agissait d’une remise en cause directe de la légitimité de la domination divine.
Đó là một sự công kích quyền cai trị chính đáng của Đức Giê-hô-va.
L’invention de la lunette astronomique entraîna une remise en cause de la théorie d’Aristote.
Với sự phát minh của viễn vọng kính, các nhà thiên văn bắt đầu đặt câu hỏi về giả thuyết của Aristotle.
La réalité de ces améliorations n'est généralement pas remise en cause.
Sự chính xác của những con số này nói chung không bị phản đối.
Alors il faudra s'attendre à ce que la modernité elle-même, à l'origine du capital séduction, soit remise en cause.
Thế nên, chúng ta có thể mong đợi rằng sự hiện đại hóa, bản thân nó, là nguồn gốc của vốn quyến rũ, có thể được dấy lên thành một vấn đề.
Ils espéraient ainsi se prémunir contre ce qu’ils appelaient une hérésie, mais qui, en réalité, n’était rien d’autre qu’une remise en cause de leur autorité.
Qua cách này, họ hy vọng ngăn ngừa được cái mà họ gọi là tà giáo nhưng thật ra là ngăn ngừa tất cả những ai dám thách thức quyền hành của họ.
La perte de l'Afrique signifie que l'hégémonie byzantine sur la Méditerranée occidentale est désormais remise en cause par la nouvelle flotte arabe opérant depuis la Tunisie.
Những mất mát của châu Phi có nghĩa là ngay lập tức quyền kiểm soát của Byzantine ở phía Tây Địa Trung Hải bị thách thức bởi một hạm đội mới và mở rộng của người Ả Rập hoạt động từ Tunisia.
Donc quand je dis pleine, je veux dire vraiment pleine - bien au-delà de toute marge d'erreur, bien au-delà de toute remise en cause de la méthodologie.
Do đó khi tôi nói rằng nó đã đầy, nghĩa là nó đã đầy -- vượt ra ngoài những vấn đề sai xót, vượt ra ngoài những tranh cãi về phương pháp tính toán.
Et une grande émotion saisit un monde ou ceux qui croyaient aux Écritures voyaient leur foi en la Création remise en cause par l'évolution, par la géologie, c'était la preuve que les Écritures étaient historiquement vraies.
Và sự phấn khích đến với một thế giới mà những người tin vào Kinh Thánh đã bị lung lay niềm tin vào sự hình thành trật tự thế giới bởi thuyết tiến hoa, bởi địa chất học, đây là bằng chứng rằng những lời Kinh Thánh là chính xác về lịch sử.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remise en cause trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.