renfoncement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ renfoncement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renfoncement trong Tiếng pháp.

Từ renfoncement trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỗ lõm vào, chỗ thụt vào, phối cảnh lùi xa, sự xếp thụt vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ renfoncement

chỗ lõm vào

noun

chỗ thụt vào

noun

phối cảnh lùi xa

noun (nghệ thuật) phối cảnh lùi xa)

sự xếp thụt vào

noun (ngành in) sự xếp thụt vào)

Xem thêm ví dụ

[...] Le mort était placé dans un renfoncement creusé dans la paroi de la grotte mortuaire ; après que la chair s’était décomposée, les ossements étaient recueillis et placés dans un ossuaire — récipient généralement en pierre calcaire décorée.
Người ta đặt người chết vào một chỗ lõm được đục trong hang; sau khi xác rữa nát, họ lấy hài cốt đặt vào một hộp chứa hài cốt—thường là một hộp bằng đá vôi được trang hoàng”.
Il est probable que sa mère contemple la scène de ses yeux renfoncés; le visage de cette femme reflète lui aussi le désespoir.
Có lẽ mẹ của em đang nhìn em với một cặp mắt sâu hoẵm, ngay chính nét mặt của bà lộ ra một hình ảnh thê lương, không còn một hy vọng.
La photographie est dans un renfoncement derrière un panneau coulissant juste au dessus du droit de cloche tirez.
Bức ảnh này là trong một giải lao sau một bảng điều khiển trượt trên quyền chuông - kéo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renfoncement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.