renforcement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ renforcement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renforcement trong Tiếng pháp.

Từ renforcement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự củng cố, sự gia cố, sự tăng cường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ renforcement

sự củng cố

noun

Ce renforcement spirituel certain se trouve dans deux mots : Jésus-Christ.
Sự củng cố thuộc linh chắc chắn đó được tìm thấy trong năm từ—Chúa Giê Su Ky Tô.

sự gia cố

noun

sự tăng cường

noun

Xem thêm ví dụ

À la suite de cet événement, le Vietnam a renforcé les contrôles à ses frontières et expulsé plusieurs responsables des centres d'accueil.
Sau cuộc không vận, Việt Nam đã thắt chặt kiểm soát biên giới và trục xuất một số người điều hành những căn cứ an toàn này.
Le sabbat offre une merveilleuse occasion de renforcer les liens familiaux.
Ngày Sa Bát mang đến một cơ hội tuyệt vời để củng cố các mối quan hệ gia đình.
Enfin, le tissu cicatriciel remodèle et renforce la zone endommagée.
Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn.
Quand une telle suspicion est de rigueur, comment peut- on espérer que les époux coopèrent pour régler leurs différends et pour renforcer les liens qui les unissent après le jour des noces?
Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới?
Malgré la douleur, notre détermination à rester actifs dans l’activité de prédication et à compter entièrement sur Jéhovah n’a été que renforcée.
Dù đau buồn vì con chúng tôi chết, chúng tôi càng quyết tâm tiếp tục tích cực rao giảng và hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va.
Considérant que les tentatives alliées étaient une menace bien plus importante pour Rabaul, Imamura reporta les nouveaux efforts de renforcements de Guadalcanal pour se concentrer sur la situation en Nouvelle-Guinée,,.
Vì các hoạt động của phe Đồng Minh nhằm chiếm Buna được coi là mối đe dọa nghiêm trọng cho Rabaul, Imamura phải hoãn lại các nỗ lực tăng viện trợ lớn cho Guadalcanal để tập trung sự chú ý vào tình hình tại New Guinea.
La fin honteuse des adversaires de Jérémie devrait renforcer notre conviction que, si nous nous montrons fidèles comme ce prophète, nos ennemis ‘ ne l’emporteront pas sur nous, car Jéhovah est avec nous ’.
Kết cuộc nhục nhã của những kẻ chống lại Giê-rê-mi nên giúp chúng ta tin chắc rằng: Nếu chúng ta trung thành như Giê-rê-mi, kẻ thù sẽ ‘không thắng chúng ta vì Đức Giê-hô-va ở cùng chúng ta’.
Alors, dans la mesure du possible, nous cherchons à encourager et à renforcer la croissance économique inclusive.
Vì vậy, bất cứ khi nào có thể, chúng tôi tìm cách thúc đẩy và tăng cường phát triển kinh tế bao trùm.
Par conséquent, vous devez trouver des périodes de tranquillité pour reconnaître les moments où vous êtes instruit et renforcé.
Do đó, các anh chị em cần phải tìm ra những lúc yên tịnh để nhận biết khi các anh chị em được chỉ dẫn và củng cố.
Le mariage a renforcé ma décision de devenir prêtre, car ma belle-famille était profondément religieuse*.
Cuộc hôn nhân này càng củng cố quyết định trở thành linh mục của tôi, bởi vì gia đình bên vợ rất mộ đạo.
En outre, le chant à cinq reprises du refrain “ car sa bonté de cœur est pour des temps indéfinis ” a certainement renforcé leur détermination à rester de fidèles serviteurs du Souverain suprême de l’univers, Jéhovah. — Psaume 118:1-4, 29.
Hơn thế nữa, khi hát năm lần điệp khúc “sự nhân-từ Ngài còn đến đời đời”, họ hẳn càng kiên quyết luôn luôn là những tôi tớ trung thành của Đấng Thống Trị Tối Cao của vũ trụ là Đức Giê-hô-va.—Thi-thiên 118:1-4, 29.
Ces deux articles répondent à ces questions et nous aident à renforcer notre détermination à tenir bon face au Diable.
Hai bài này sẽ trả lời những câu hỏi đó và giúp chúng ta củng cố quyết tâm đứng vững trước Ác Quỷ.
Le fait de témoigner aide les enfants à ressentir l’Esprit et les motive à renforcer leur témoignage.
Việc chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em giúp các em cảm nhận được Thánh Linh và thúc đẩy chúng củng cố chứng ngôn của chúng.
De quelles différentes manières pouvons- nous renforcer notre foi ?
Chúng ta có thể làm những bước nào để xây dựng đức tin?
5 Récemment, un échantillon de frères et sœurs zélés de différentes parties du monde a été invité à répondre à la question : « Par quelles paroles et quels actes un ancien a- t- il renforcé ta joie ?
5 Gần đây, một nhóm anh chị sốt sắng ở những nước khác nhau được hỏi: “Những lời nói và hành động nào của trưởng lão đã giúp anh/chị gia tăng niềm vui?”.
4 Quand nous considérons ce qui se passe autour de nous, notre reconnaissance s’en trouve renforcée.
4 Sự biết ơn của chúng ta càng đậm đà thêm lên khi chúng ta nhìn những gì xảy ra chung quanh chúng ta.
Il y a 60 cm de granit renforcé, n'est-il pas?
Nó làm bằng đá granit dày 63cm, đúng không?
Si vous avez acquis la connaissance exacte, que vous ayez vraiment la foi et que vous conformiez votre vie aux exigences de Dieu, vous avez également besoin de renforcer vos relations avec Dieu.
Nếu bạn đã thâu thập sự hiểu biết chính xác, có đức tin thật, và sống phù hợp với những đòi hỏi của Đức Chúa Trời thì bạn cần phải làm vững chắc mối liên lạc riêng của bạn với Đức Chúa Trời.
Le processus se nourrit de lui-même et devient, je suppose, auto-catalytique, c'est le mot qui convient - quand quelque chose renforce son taux de variation.
Quá trình này cứ tự nó tiếp diễn và trở nên, tôi đoán rằng, tự xúc tác là từ thích hợp -- khi một quá trình tự thúc đẩy tốc độ thay đổi của nó.
Toutefois, le fait de savoir que Jéhovah est notre aide et qu’il nous donne de la vigueur renforce notre détermination à persévérer.
Tuy nhiên, vì biết rằng Đức Giê-hô-va là Đấng giúp đỡ, nên chúng ta được khích lệ và có thêm sức mạnh để kiên trì.
Les grands piliers de pierre, qui constituent les murs extérieurs du Tabernacle, ont été fortement renforcés et consolidés.
Những cột trụ bằng đá lớn làm thành bờ tường bên ngoài đã được làm cho kiên cố và vững chắc hơn.
Les frères de ma congrégation m’ont aidé à renforcer ma détermination à servir Jéhovah.
Các anh trong hội thánh giúp tôi gia tăng lòng quyết tâm để phụng sự Đức Giê-hô-va.
Après une période de renforcement, il a reçu le nom de Kenanga alors qu’il se dirigeait vers le sud-ouest.
Sau một thời gian củng cố, nó đã nhận được cái tên Kenanga khi nó theo dõi về phía tây nam.
En comprenant l’épreuve du repentir, nous apprécions les bénédictions du Saint-Esprit qui guide notre libre arbitre, et notre Père céleste, quinous donne des commandements, et qui nous soutient et nous renforce quand nous les respectons.
Khi chúng ta hiểu được thử thách của việc hối cải, chúng ta biết ơn các phước lành của Đức Thánh Linh để hướng dẫn quyền tự quyết của chúng ta và Cha Thiên Thượng, là Đấng ban cho chúng ta các lệnh truyền và củng cố cùng tán trợ chúng ta trong việc tuân giữ những điều này.
Un rapport publié par le Réseau Éducation-Médias et intitulé “ La violence dans les médias de divertissement ” fait remarquer : “ L’idée de la violence comme solution à tous les problèmes est renforcée par des intrigues où les bons comme les méchants ont constamment recours à la force.
Một bài tiểu luận của Media Awareness Network có tựa đề “Bạo lực trong chương trình giải trí trên phương tiện truyền thông” nhận xét: “Ý niệm bạo lực là biện pháp để giải quyết vấn đề, được nhấn mạnh trong các chương trình giải trí mà qua đó kẻ côn đồ lẫn anh hùng đều thường xuyên dùng vũ lực”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renforcement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.