renfort trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ renfort trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renfort trong Tiếng pháp.

Từ renfort trong Tiếng pháp có các nghĩa là viện binh, viện, bộ phận gia cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ renfort

viện binh

noun

Elle aurait dû rester en position et attendre les renforts.
Cô ta nên giữ nguyên vị trí... và chờ viện binh.

viện

noun

Et s'il demande du renfort, on en enverra.
Và nếu Brighton thấy cần gởi thêm tăng viện, chúng tôi sẽ gởi.

bộ phận gia cố

noun (kỹ thuật) sự gia cố; bộ phận gia cố; chi tiết tăng bền)

Xem thêm ví dụ

Les renforts arrivent.
Đội hỗ trợ sẽ đến ngay.
Les survivants se replièrent vers Taivu Point, rendirent compte de leur défaite au quartier général de la 17e armée et attendirent des renforts ainsi que des ordres de la base de Rabaul,.
Những người sống sót quay trở về Taivu Point, báo cáo cho Bộ chỉ huy Tập đoàn quân 17 sự thất bại của họ, chờ đợi tăng viện và lệnh từ Rabaul.
Des renforts ici.
Tiếp viện sẽ ở đây.
Je répète: demande de renforts immédiats de l'E.T.I.R.
Tôi nhắc lại, chúng tôi cần quân cứu viện RRTS ngay lập tức.
À condition que nos renforts soient parés à tirer.
Anh đang thuyết phục rằng có những tàu ngầm khác ngoài kia đang sẵn sàng phóng hỏa tiễn.
Je ne vais pas t'envoyer entrer par effraction dans un bâtiment fédéral sans renforts.
Tôi sẽ không để ông đột nhập vào cơ sở liên bang mà không có hỗ trợ.
Tu sortiras pas sans renfort.
Tôi không thể để cô ra ngoài mà không có ai hỗ trợ cả.
Une fois nos trois véhicules engagés sur un pont, la voiture de renfort s’est subitement arrêtée en travers du pont devant la voiture orange et nous nous sommes garés derrière elle, encerclant nos suspects.
Sau khi ba chiếc xe của chúng tôi chạy lên một cây cầu, thì hai người tăng viện của chúng tôi đột nhiên dừng lại ngang trên cầu ở phía trước chiếc xe màu cam và chúng tôi đậu sau nó, bao vây những kẻ tình nghi.
Il n'a pas de renfort.
Nó không có tiếp ứng.
Encouragés par les nombreux articles et récits concernant la prédication dans des régions ayant besoin de renfort, Mike et sa famille ont décidé de simplifier leur vie.
Nhờ được khích lệ qua nhiều bài viết và những báo cáo về việc phụng sự ở nơi có nhu cầu lớn hơn, anh cùng gia đình quyết định đơn giản hóa đời sống.
On a cinq hommes ici, avec du renfort à couvert.
Năm thằng dưới sàn hỗ trợ ngầm.
Appelez des renforts.
Gọi tiếp viện đi.
Où sont tes renforts?
Đội hỗ trợ anh đâu, Bobby?
Et où sont mes renforts?
Quân tiếp viện của ta đâu?
Cependant, quand il apprend que la ville de Néphihah a été capturée par les Lamanites, il est en colère contre le gouvernement qui a négligé d’envoyer des renforts.
Tuy nhiên, khi ông biết được rằng thành phố Nê Phi Ha đã bị quân La Man chiếm cứ, ông đã tức giận vì chính quyền đã thờ ơ không gửi quân tiếp viện.
On devrait aller chercher des renforts à Pittsburgh.
Chúng ta nên yêu cầu sự hỗ trợ từ Pittsburgh và đón chúng về.
Peut être devrions nous appeler de vrais renforts.
Chắc cần gọi dự phòng thật thôi.
Le commandant en chef Rhodes a besoin de renfort.
Tôi muốn các anh yểm trợ đội trưởng Rhodes.
Nous pourrions appeler des renforts.
Chúng ta có thể gọi thêm nhân lượng.
Je veux un hélicoptère et une équipe de renfort dans 15 mn.
Gọi máy bay và một đội sẵn sàng rời khõi đây trong 15 phút
C’est ainsi que l’amiral Warren fut remplacé en tant que commandant en chef par l’amiral Alexander Cochrane, avec des renforts et un mandat pour contraindre les Américains à une paix favorable.
Trong lúc này, Đô đốc Alexander Cochrane đã đến thay thế vị trí tổng tư lệnh của Đô đốc Warren, cùng với lực lượng tăng viện và mệnh lệnh phải đảm bảo buộc Hoa Kỳ vào một nền hòa bình có lợi cho Anh.
Les renforts aériens doivent arriver quand?
Lực lượng cứu hộ trên không?
Un besoin de renfort ? Oui, j’accours.
Vì yêu thương Chúa trên trời suốt trong đời,
6 Et il arriva qu’au commencement de la vingt-neuvième année, nous reçûmes, du pays de Zarahemla et du pays alentour, une réserve de provisions, et aussi des renforts pour notre armée, au nombre de six mille hommes, outre soixante des afils des Ammonites, qui étaient venus se joindre à leurs frères, ma petite troupe de deux mille.
6 Và chuyện rằng, vào đầu năm thứ hai mươi chín, chúng tôi nhận được lương thực tiếp tế và luôn cả quân tiếp viện từ xứ Gia Ra Hem La và các xứ phụ cận, với quân số lên đến sáu ngàn người, ngoài ra còn có sáu mươi angười con trai của dân Am Môn đã đến sáp nhập với các anh em của họ, tức là nhóm hai ngàn người nhỏ bé của tôi.
Il ignore que nous avons reçu des renforts.
Hắn ta sẽ mất ý đồ Chúng ta sẽ được củng cố.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renfort trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới renfort

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.