réhabilitation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ réhabilitation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réhabilitation trong Tiếng pháp.
Từ réhabilitation trong Tiếng pháp có nghĩa là sự phục quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ réhabilitation
sự phục quyềnnoun |
Xem thêm ví dụ
Je veux juste dire que nous appliquons ce concept à beaucoup de problèmes mondiaux, changer le taux de déscolarisation, combattre la toxicomanie, améliorer la santé des jeunes, soigner les troubles de stress post-traumatique des vétérans avec des métaphores temporelles -- trouver des remèdes miracle -- promouvoir le développement durable et la préservation de l'environnement, réduire la réhabilitation physique quand il y a une baisse de 50 pour cent, restreindre le recrutement des terroristes kamikazes, et considérer les conflits familiaux tels que des incompatibilités de fuseaux horaires. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Nous avons refait à partir de zéro l'emploi du temps de la journée pour ajouter une variété d'heures de début et de fin, de la réhabilitation, des cours d'honneur, des activités parascolaires, de l'orientation professionnelle, tout cela durant la journée d'école. Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường. |
J’imagine qu’ils me diraient qu’il est impossible de reconnaître mes ordures personnelles, qu’elles ont été réhabilitées et enterrées depuis longtemps. Tôi nghĩ là họ sẽ bảo tôi rằng không có cách gì để nhận ra rác của riêng tôi, bởi vì nó đã bị biến đổi và chôn cách đây rất lâu. |
Voir l’encadré “ Certificats de réhabilitation ”. Xin xem khung “Được khôi phục danh dự”. |
Est-il possible de réhabiliter une vie qui, par négligence irréfléchie, est devenue tellement jonchée d’ordures qu’il semble que la personne soit impardonnable ? Có thể nào biến đổi được một cuộc sống mà qua sự thiếu kiềm chế đã trở nên vỡ vụn với rác rưởi đến nỗi người ấy dường như không thể nào nhận được sự tha thứ không? |
Je connais quelqu'un qui peut nous aider à nous réhabiliter. Bởi vì tớ biết có một người sẽ biện minh cho chúng ta. |
« Les membres du personnel dans le soi-disant centre de réhabilitation ont giflé les enfants, leur ont donné des coups de poing et les ont frappés avec des matraques en caoutchouc, » déclare Sophie Richardson. Bà Sophie Richardson, Giám đốc Tổ chức Quan Sát Nhân Quyền tại Á Châu tường thuật: “Những nhân viên quản lý tại cái gọi là trung tâm cải huấn tát tai và |
Réhabilité, le capitaine Dreyfus fut réintégré dans l'armée au grade de commandant et participa à la Première Guerre mondiale. Được phục hồi danh dự, đại úy Dreyfus trở lại quân ngũ với quân hàm thiếu tá và tham gia vào Thế chiến I. Ông mất năm 1935. |
Dans la première moitié du XIXe siècle, au cours d’une période de réhabilitation ecclésiastique, l’Église catholique a adopté une position autoritaire et conservatrice. Vào tiền bán thế kỷ 19, trong thời kỳ phục hưng nhà thờ, Giáo hội Công giáo giữ một thái độ độc đoán và bảo thủ. |
Chayanov a été réhabilité en 1987. Chayanov đã được phục hồi danh dự vào năm 1987. |
New York a un programme pour réhabiliter ses vieux immeubles, mieux les isoler en hiver, pour limiter les pertes d'énergie en été, limiter la climatisation. New York có một chương trình nâng cấp những tòa nhà cũ, giúp cách ly tốt hơn trong mùa đông, và không bị rò rỉ năng lượng trong mùa hè, không rò rỉ các khí thải máy điều hòa. |
Je parle publiquement de ma réhabilitation pour changer l'opinion publique, pour changer la politique publique, pour changer le cours de cette épidémie, responsabiliser les millions d'Américains qui luttent durant ce voyage vers l'ouverture et la sincérité quant à qui ils sont. Tôi công bố vì muốn thay đổi quan niệm cộng đồng, thay đổi chính sách cộng đồng và thay đổi sự phát triển của dịch bệnh và trao quyền cho hàng triệu người Mỹ những người vẫn còn bế tắc cởi mở và thẳng thắn thừa nhận bản thân. |
Le rapport de 121 pages, « The Rehab Archipelago : Forced Labor and Other Abuses in Drug Detention Centers in Southern Vietnam » (« L'Archipel de la réhabilitation : Le travail forcé et autres exactions dans les centres de détention pour drogués dans le sud du Vietnam »), documente les expériences de personnes confinées dans 14 centres de détention sous l'autorité du gouvernement d’Hô-Chi-Minh-Ville. Bản báo cáo dài 121- trang, với tiêu đề “Quần đảo Cai nghiện: Lao động cưỡng bức và các hình thức lạm dụng khác trong các trung tâm cai nghiện ma túy ở miền nam Việt Nam,” đã ghi lại trải nghiệm của những người từng bị quản chế tại 14 trung tâm cai nghiện thuộc quản lý của chính quyền Thành phố Hồ Chí Minh. |
Elle prétend aussi que nous dépensons trop pour leur réhabilitation. Họ đồng thời khẳng định rằng chúng ta tiêu tốn quá nhiều tài nguyên trong việc phục hồi. |
Après dix mois de « réhabilitation », on a estimé qu’il était temps que je revête l’uniforme. Sau khi tôi trải qua mười tháng “cải tạo”, những người bắt tôi quyết định rằng đã đến lúc tôi phải mặc quân phục. |
La seule façon de me réhabiliter est que je trouve moi-même la personne qui a fait ça. Cách duy nhất có thể xóa tội cho anh và tìm ra người đã làm việc này. |
“Nous nous sommes révoltés contre les bonnes manières dans les années 60, dit Marjabelle Stewart, connue pour ses écrits et ses cours sur le sujet, mais une nouvelle révolution est en train de les réhabiliter. Bà Marjabelle Stewart, nhà viết văn bình dân và nhà giáo nổi tiếng về đề tài nầy nói: “Trong những năm của thập niên 60 chúng ta nổi loạn chống lại các phép tắc cư xử, nhưng cuộc cách mạng mới là lập trở lại các phép tắc đó. |
La réhabilitation des espaces publics a restauré le sentiment d'appartenance à une ville que les gens avaient perdue. Sự phục hồi của những nơi công cộng đã dậy lại cảm giác thuộc về một thành phố mà con người đã mất. |
Ce qu'a fait le Tribunal des Vétérans, c'est traiter chaque criminel comme un individu, essayer de connaître leurs problèmes, essayer de façonner des réponses à leurs délits qui les aidaient à se réhabiliter, et qui ne les oubliaient pas une fois le verdict rendu. Những gì Phiên tòa cho các cựu chiến bình đã làm là xét xử mỗi phạm nhân như một cá nhân, cố gắng tìm hiểu vấn đề của họ, tìm ra các bản án để giúp họ phục hồi bản thân, và không lãng quên họ khi bản án được thực thi. |
A un moment, un membre du personnel du Congrès a dit qu'en aucun cas je n'allais être accepté par le Sénat des États-Unis du fait de mon passé, malgré le fait que j'étais en réhabilitation depuis plus de 20 ans et malgré le fait que ce travail nécessite quelques connaissances sur la dépendance. Có thời điểm, một nhân viên Quốc hội đã nói rằng, không thể nào rằng tôi được xác nhận bởi Thượng viện Hoa Kỳ vì quá khứ của tôi, thay vì sự thật là tôi đã khôi phục từ hơn 20 năm trước, và thay vì sự thật công việc này cần một chút kiến thức về nghiện ngập. |
Tout ce que vous vouliez, c'était être réhabilités, mais tout ce que vous obtiendrez, c'est d'être encore plus impliqués. Tất cả những gì các cô cậu đang cố làm là làm trong sạch tên tuổi mình... nhưng tất cả điều các cậu đã làm là khiến bản thân các cậu lún sâu hơn nữa. |
C'est, bien sûr, extrêmement important, mais également remettre en état des terres abîmées, les régénérer, les réhabiliter. Dĩ nhiên điều quan trọng đầu tiên và cơ bản nhưng cũng xem xét đến đất đai bị bạc màu, tái tạo, phục hồi đất bạc màu. |
Je ne suis pas ici pour le réhabiliter. Chứ tôi đâu có đến đây để cứu nó. |
Tout ce qui peut faciliter la réhabilitation sociale, individuelle et spirituelle d’un détenu doit être pris en compte. Cần xem xét bất cứ điều gì cổ võ sự phục hồi về xã hội, cá nhân và thiêng liêng cho tù nhân”. |
C' est comme réhabiliter un chien de combat, puis le remettre au combat Việc này giống như thả hổ về rừng vậy |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réhabilitation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới réhabilitation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.