repérage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ repérage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repérage trong Tiếng pháp.
Từ repérage trong Tiếng pháp có nghĩa là sự đánh dấu ráp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ repérage
sự đánh dấu rápnoun (sự đánh dấu ráp (để ráp các tờ vẽ rời lại với nhau cho khớp) |
Xem thêm ví dụ
Nous devons faire un repérage de la banque, pour voir Việc đầu tiên chúng tôi phải làm là tìm hiểu địa điểm |
Tu n'es plus en repérage? Tôi tưởng các cậu vẫn đang vẽ bản đồ? |
On aurait dit qu'il était en repérage à chaque fois qu'il venait porter un paquet. Mỗi khi hắn giao hàng cứ như kiểu vừa mới bọc lại gói hàng xong ấy. |
J'ai fait des photos de repérage, pour trouver un moyen d'entrer. Tôi thấy vài máy giám sát, nên cậu có thể giúp tôi xâm nhập vào đó. |
Ce système de repérage en temps réel exige une nouvelle application. Một thiết bị theo dõi thời gian thực thứ này cần một sự đột phá. |
Le système de repérage le confirme. Thiết bị theo dõi đã xác nhận điều đó. |
Nous l'avons fait avec la Great Turtle Race -- marqué des tortues, ramené 4 millions de repérages. Chúng tôi đã làm điều này với Great Turtle Race chúng tôi đánh dấu rùa biển, có đến 4 triệu lượt tìm kiếm. |
Nous avons si souvent fait des repérages erronés. Chúng ta có quá nhiều những báo động giả như vậy rồi, Kaminsky. |
5) Sur certaines cartes, des coordonnées alphanumériques facilitent le repérage des villes ou des noms [gl 23]. (5) Ở mép bản đồ thường có những chữ/số để bạn có thể hình dung những đường kẻ ô, nhờ đó bạn tìm được vị trí của các thành hoặc địa danh [gl 23]. |
Les feux de repérage des Danois? Có thấy lửa dẫn đường của người Đan Mạch không? |
Repérage dans 5 secondes. Giữ thêm 5 giây nữa để tìm vị trí. |
On a fait du repérage pendant dix ans sans le savoir. Chúng ta ở nơi đó hơn 10 năm, chúng ta chỉ không làm thế. |
Les responsabilités de Kurosawa augmentent, et son travail va de l'élaboration des scènes et du développement du film aux repérages des lieux de tournage, en passant par la finition du scénario, les répétitions, l'éclairage, le doublage, le montage et la direction de la seconde équipe. Những trách nhiệm của Kurosawa trong xưởng phim tiếp tục tăng lên, ông làm đủ mọi công việc khác nhau từ xây dựng bối cảnh và phát triển phim cho tới tìm kiếm địa điểm, chỉnh sửa kịch bản lần cuối, diễn tập, điều chỉnh ánh sáng, lồng tiếng, biên tập và chỉ đạo diễn xuất thứ hai. |
L'émetteur de repérage a été fixé sur leur appareil? Anh có chắc là chúng nhận được tín hiệu về cứu tàu của chúng? |
Plus tard, il sera utilisé afin de rapatrier les prisonniers de guerre retenus au Japon, puis utilisé comme navire de repérage durant les tests nucléaires menés par les États-Unis dans le Pacifique. Sau đó nó tham gia vào việc hồi hương các tù binh chiến tranh Đồng Minh, và được sử dụng như một tàu quan sát trong các cuộc thử nghiệm bom nguyên tử tại Thái Bình Dương. |
Vous êtes en repérage. Tôi thấy anh đang tìm kiếm những triển vọng. |
Par exemple, Subötai et Batu Khan ont procédé à des repérages pendant un an en Europe centrale, avant de détruire les armées de la Hongrie et la Pologne dans deux batailles distinctes, à deux jours d’intervalle. Ví dụ, các hãn Tốc Bất Đài (Subutai) và Bạt Đô (Batu Khan) đã mất một năm tiến hành do thám vùng Trung Âu, trước khi tiêu diệt quân đội của Hungary và Ba Lan trong các trận chiến riêng biệt chỉ cách nhau 2 ngày. |
Ils évitent le repérage par triangulation. Nó là cách duy nhất để tránh khỏi tính hiệu của phía thứ ba. |
Mettre en forme les liens pour un repérage facile Định dạng liên kết để người dùng dễ dàng nhận ra |
Ce système de repérage: Hệ thống định vị toàn cầu. |
Avec le GPS (système de repérage universel), la pression de quelques boutons suffit pour connaître sa position exacte. Nhờ Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) một người chỉ cần nhấn vài nút có thể biết chính xác mình đang ở đâu. |
Parés pour repérage. Chờ để định vị. |
Ils ont survécu au repérage. họ đã xác lập mọi vị trí. |
On était en repérage. Bọn tôi có nhiệm vụ đi trinh sát. |
C'est une expérience de repérage, et n'importe lequel d'entre vous les plongeurs, si vous voulez prendre part à l'un des projets les plus cools de tous les temps, c'est au large de la Grande Barrière de Corail. Đây là một thí nghiệm theo dõi, và bất kì ai trong số các bạn là thợ lặn có ống thở, nếu bạn muốn tham gia vào một trong những dự án thú vị nhất trước giờ, đây là ngoài khơi Dãy San hô lớn ( Great Barrier Reef ). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repérage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới repérage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.