répéter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ répéter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ répéter trong Tiếng pháp.

Từ répéter trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhắc lại, diễn tập, lặp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ répéter

nhắc lại

verb

Peux-tu répéter cela ?
Bạn có thể nhắc lại không?

diễn tập

verb (sân khấu) diễn tập)

On a pas répété pour que tu te reposes.
Chúng ta đã bỏ diễn tập để em có thể nghỉ ngơi mà

lặp lại

verb

Combien de fois faut-il que je le répète ?
Tôi cần phải lặp lại điều này bao nhiêu lần nữa?

Xem thêm ví dụ

N'es-tu pas censé le répéter?
Chẳng phải anh nên lặp lại câu đó ư?
Je répète: demande de renforts immédiats de l'E.T.I.R.
Tôi nhắc lại, chúng tôi cần quân cứu viện RRTS ngay lập tức.
Aujourd’hui, je vais répéter les conseils des dirigeants de l’Église.
Hôm nay tôi lặp lại lời khuyên dạy trước đây từ các vị lãnh đạo Giáo Hội.
Je te l'ai répété mille fois: je n'envoie pas de textos.
Anh nói bao nhiêu lần rồi, anh không hay nhắn tin.
Puis il répète sa présentation pour chaque périodique.
Sau đó, người công bố tập lớn tiếng lời trình bày.
” Bien que revoir silencieusement ce que l’on va dire puisse avoir une certaine utilité, beaucoup trouvent plus efficace de répéter leur présentation à voix haute.
Mặc dù ôn thầm những gì mình định nói cũng có lợi, nhưng nhiều người thấy tập lớn tiếng lời trình bày sẽ giúp ích nhiều hơn.
Le terme hébreu rendu par ‘ inculquer ’ signifie “ répéter ”, “ dire encore et encore ”.
Nguyên ngữ Hê-bơ-rơ dịch là “ân-cần dạy-dỗ” có nghĩa “lặp lại”, “nói đi nói lại nhiều lần”.
Il n'y avait donc pas de motif qui se répète.
Vậy hắn không hành động thống nhất.
Notons qu’il n’a pas répété cette prière mot pour mot, preuve qu’il ne s’agissait pas d’une prière liturgique destinée à être récitée par cœur. — 1/2, page 8.
(Ma-thi-ơ 6:9-13; Lu-ca 11:1-4) Điều đáng lưu ý là ngài không lặp lại nguyên văn, cho thấy ngài không đưa ra lời cầu nguyện có tính cách nghi lễ, cần đọc thuộc lòng một cách máy móc.—1/2, trang 8.
Cet agencement du texte montre que le rédacteur biblique ne se contentait pas de se répéter. Il recourait à une technique de poésie pour insister sur le message de Dieu.
Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời.
On ne gaspille pas sa salive en répétition.
Không bao giờ bỏ qua câu đó trong buổi diễn thử, tôi biết.
Nous l'avons dit et répété:
Chúng tôi nói nhiều lần rồi: chiến tranh, OK.
Les prophètes soulignent souvent des vérités par des répétitions.
Các vị tiên tri thường nhấn mạnh đến các lẽ thật qua việc lặp đi lặp lại.
Demandez ensuite à tous les enfants de répéter toute la phrase ensemble.
Rồi cho tất cả các em cùng lặp lại toàn thể cụm từ.
Josie court au salon, toute heureuse à l’idée de répéter son texte.
Josie chạy tới phòng khách, phấn khởi để tập đọc bản thông báo của nó.
» Il a ensuite répété, avec davantage d’insistance : « Par-dessus tout, souvenez-vous de la règle numéro un : rester à bord ! »
Sau đó người ấy lại nhấn mạnh thêm: “Quan trọng hơn hết, hãy nhớ điều lệ số một: Phải ở trong thuyền!!”
Quelles qu'en soient les raisons, si vous êtes un traître à la patrie ou si vous détestez votre pays, je le répète, n'allez pas au Royaume-Uni.
Dù lý do gì, cho dù bạn là một kẻ phản bội quê hương chuyên nghiệp hay bạn chỉ ghét quốc gia của bạn trong thời gian rảnh rỗi, tôi nhắc lại, không có vấn đề gì, đừng đến nước Anh.
Les rédacteurs de la Bible, prétendent- elles, n’ont fait que répéter les philosophies des nations d’alentour et n’ont pas transmis avec exactitude la vérité divine.
(Giê-rê-mi 8:9) Theo họ, những người viết Kinh Thánh phản ánh những triết lý của các nước chung quanh và không chuyển đạt một cách chính xác lẽ thật của Đức Chúa Trời.
Condamné à cinq ans de prison pour « atteinte à la solidarité nationale », il reste partiellement sourd à cause des coups répétés qu'il a reçus sur les oreilles :
Bị kết án tù năm năm vì "phá hoại đoàn kết dân tộc," hiện ông bị mất một phần thính lực vì bị đập vào hai tai liên tiếp nhiều lần:
Puis, ailleurs dans le pays, j'ai répété cette expérience, et j'ai obtenu à chaque fois le même résultat.
Và rồi trên những vùng miền khác nhau của đất nước, Tôi đã thử nghiệm việc này lần này đến lần khác và nhận được chính những kết quả tương tự nhau.
Rappelle le thème de ton discours tout au long de son développement par la répétition des mots clés du thème ou par l’emploi de synonymes.
Trong khi trình bày bài giảng, hãy lặp lại những từ then chốt của chủ đề hoặc dùng các từ đồng nghĩa.
Tête-ronde, tu peux répéter?
Quả, mày dám nhắc lại không?
Ils se contentent de répéter ce qu’ils ont entendu.
Họ chỉ nói theo những gì người khác nói.
En m’adressant maintenant aux jeunes gens qui doivent encore partir en mission à plein temps, je reprends le conseil que le président Monson a donné en octobre dernier : « Je répète ce que les prophètes enseignent depuis longtemps, à savoir que chaque jeune homme digne et qui en est capable doit se préparer à faire une mission.
Giờ đây, cùng với các thanh niên chưa phục vụ truyền giáo toàn thời gian, tôi chia sẻ lời dạy của Chủ Tịch Monson từ tháng Mười năm ngoái: “Tôi xin lặp lại điều mà các vị tiên tri đã dạy từ lâu—mỗi thanh niên xứng đáng, có khả năng cần phải chuẩn bị đi phục vụ truyền giáo.
Ces attaques ont inclus la capture et la torture de marins américains courageux de l’équipage de l’USS Pueblo, des actions répétées contre des hélicoptères américains et l’attaque en 1969 d’un avion de surveillance des États-Unis qui a causé la mort de trente-un soldats américains quand l’appareil s’est écrasé.
Những cuộc tấn công này bao gồm việc bắt giữ và tra tấn những binh lính Mỹ dũng cảm của USS Pueblo, các vụ tấn công liên tục đến máy bay trực thăng Mỹ và việc bắn rớt máy bay do thám của Hoa Kỳ vào năm 1969, giết chết 31 lính Mỹ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ répéter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.