repousser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repousser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repousser trong Tiếng pháp.

Từ repousser trong Tiếng pháp có các nghĩa là đẩy, mọc lại, rập nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repousser

đẩy

verb

Donc, ça repousserait en fait le surfeur un peu dans sa descente.
Thế nên cái này sẽ đẩy người lướt ra một chút khi ta trượt xuống.

mọc lại

verb (mọc lại (râu, cỏ ...)

Ses cheveux tombèrent et repoussèrent sur ses épaules!
Tóc trên đầu cậu rụng và mọc lại ở vai.

rập nổi

verb (kỹ thuật) rập nổi)

Xem thêm ví dụ

Bien que nous reconnaissions qu’aucun de nous n’est parfait, nous ne nous en servons pas comme excuse pour abaisser nos attentes, pour vivre en deçà de nos possibilités, pour repousser le jour de notre repentir, ou pour refuser de devenir de meilleurs disciples de notre Maître et Roi, plus parfaits, plus raffinés.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
24 Comment donc pourrais- tu repousser un seul gouverneur, même le plus insignifiant de ces officiers de mon seigneur, alors que tu es obligé de faire confiance à l’Égypte pour obtenir des chars et des cavaliers ?
+ 24 Ngươi còn phải nương cậy nơi Ai Cập để có chiến xa và kỵ binh thì làm sao đẩy lùi được quan tổng đốc nhỏ nhất trong vòng bề tôi của chúa ta?
Et c'est pour ça que, maintenant, les nouvelles avancées, les frontières dans le domaine de l'extraction du pétrole sont repousssées en Alberta ou au fond des océans.
Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương.
Si ma peau repousse après avoir bouilli, peut-être que mon sang peut aider les brûlés ou les malades.
Nếu da con tự lành lại sau khi con luộc nó trong nước sôi, thì có lẽ máu của con có thể giúp ai đó bị bỏng, hoặc--hoặc ai đó bị bệnh.
Ne serions- nous pas plutôt en train de repousser mentalement ce jour, en nous disant que même si nous souillons notre esprit de pensées impures, nous aurons bien le temps de nous purifier ?
Hoặc có thể nào chúng ta đang hoãn ngày ấy trong trí bằng cách lý luận rằng tuy đang làm ô uế tâm trí với những tài liệu nhơ bẩn, nhưng chúng ta vẫn có đủ thời gian để tự tẩy sạch?
Parfois repoussés, ils ont gagné le nord, à force de volonté, pour former la ligne qui sépare aujourd’hui les opprimés des peuples libres.
Đôi lúc bị đánh lui, họ vẫn quyết tâm tiến về phía bắc để tạo nên ranh giới ngày nay chia cắt thành hai bên tự do và bị đàn áp.
De tout mon cœur, je vous exhorte à nous aider à repousser le monde.
Tôi hết lòng khuyến khích các em xin giúp chúng tôi đẩy lui thế gian.
Nous pouvons avoir tellement de joie dans la vie sans repousser les limites.
Chúng ta có thể có rất nhiều niềm vui trong cuộc sống mà không cần phải xô đẩy các giới hạn.
33 Mais Alma, avec ses gardes, combattit les gardes du roi des Lamanites, jusqu’à ce qu’il les eût tués et repoussés.
33 Nhưng An Ma cùng vệ binh mình đánh lại vệ binh của vua dân La Man cho đến khi ông giết chết và đẩy lui được chúng.
Le lendemain, le groupe de navires subit plusieurs attaques aériennes japonaises, au cours desquelles le Chicago eut plusieurs victimes des suites des mitraillages, mais il put repousser les avions et continua le combat jusqu'à ce qu'il soit clair que les forces japonaises avaient été refoulées.
Ngày hôm sau, lực lượng chịu đựng nhiều cuộc không kích ác liệt, trong đó Chicago chịu đựng nhiều thương vong do hỏa lực càn quét, nhưng vẫn có thể đẩy lui máy bay đối phương và tiếp tục cuộc tấn công cho đến khi lực lượng tàu nổi Nhật Bản phải rút lui.
Quand nous déplaçons nos membres pour repousser l'eau, une partie des molécules d'eau peuvent glisser simplement l'une devant l'autre au lieu de repousser.
Khi chúng ta cử động tay chân để tạo lực đẩy chống lại nước, một phần của các phân tử nước chỉ cần trượt qua nhau thay vì tạo ra phản lực.
Après avoir repoussé la poursuite, il prend son épouse à Sumiyoshi dans la province de Settsu et retournent à la province de Satsuma en bateau.
Sau khi đánh bại quân đuổi theo, ông đưa vợ mình ở Sumiyoshi, tỉnh Settsu và trở về tỉnh Satsuma bằng thuyền.
Lorsque Sanatruces II de Parthie rassembla des forces dans l'Est de la Parthie pour repousser les Romains, son cousin Parthamaspatès le trahit et le tua ; Trajan le couronna alors nouveau roi de Parthie.
Khi Sanatruces II của Parthia tập hợp lực lượng ở miền đông Parthia để thách thức những người La Mã, người anh em họ của ông Parthamaspates của Parthia phản bội và giết ông ta: Trajan lập ông ta làm vua mới của Parthia Đế chế La Mã sẽ không bao giờ tiến xa về phía đông như vậy nữa.
Les actions qui sont préconisées ne sont même pas censées résoudre le problème, juste le repousser un peu.
Và các hành động được cổ vũ không hề có ý nghĩa trong việc giải quyết vấn đề, mà chỉ kéo dài nó thêm chút ít.
Days for Girls lutte contre la stigmatisation des femmes et des filles, et repousse les limites qui leur sont imposées en améliorant l'accès à l'éducation et à l'hygiène menstruelle.
Days for Girls xóa bỏ sự kỳ thị và các hạn chế đối với phụ nữ và bé gái bằng cách tăng khả năng tiếp cận dịch vụ chăm sóc và giáo dục về kinh nguyệt.
De la même manière, les chrétiens doivent repousser les raisonnements et les valeurs contraires à la Bible, ainsi que les influences qui peuvent détruire leur santé spirituelle (2 Corinthiens 11:3).
Tương tự như vậy, tín đồ Đấng Christ phải chống lại lối suy nghĩ và tiêu chuẩn trái với Kinh Thánh cũng như những áp lực có thể hủy hoại sức khỏe thiêng liêng.
En 2008, Taboo prévoit le lancement d'un premier album solo ; cependant, lors d'un entretien en 2011, Taboo repousse la sortie, expliquant qu'il mettra plus de temps à lancer un premier album.
Năm 2008, Taboo đang trong quá trình làm một album, nhưng đến năm 2011, Taboo nói rằng phải một thời gian nữa album solo của anh mới hoàn thành.
Il a fallu plusieurs millions d'années avant que ces lumières ne deviennent progressivement un moyen ingénieux de communication qui n'est pas seulement utilisé pour repousser les prédateurs mais aussi pour attirer des partenaires potentiels.
Phải mất hàng ngàn năm trước khi thứ ánh sáng rực rỡ đó phát triển thành một công cụ liên lạc hữu dụng được dùng không chỉ để xua đuổi kẻ thù mà còn để quyến rũ bạn tình tương lai.
Non; ses frontières peuvent être repoussées aussi loin qu’il le faudra (Ésaïe 26:15).
Không, có thể mở rộng ranh giới nếu cần thiết (Ê-sai 26:15) Quả thực, chúng ta vui mừng thấy được dân số gia tăng khi lớp người được xức dầu còn sót lại làm “xứ” đầy “trái”—đồ ăn thiêng liêng lành mạnh, thêm sức (Ê-sai 27:6).
Li Mi essaie tout de même mais il est repoussé par les forces communistes malgré un soutien aérien et l'appui de tanks.
Lý Di tuy cố gắng cứu viện nhưng những nỗ lực của ông ta bị phe Cộng sản đánh lui dù có máy bay và xe tăng hỗ trợ.
Il est préférable de les repousser dès le début. ”
Cách phòng ngự hữu hiệu nhất là cưỡng lại chúng ngay từ đầu”.
" Je dois repousser d'une heure.
" Lùi lại một giờ nữa đi.
Il sait que nous ne pouvons le repousser.
Hắn biết chúng ta không đủ sức đẩy lùi hắn.
On en arrache une, une autre repousse.
Nhổ một cây, cây khác sẽ mọc lên đúng chỗ đó.
La famille, d’autres engagements, etc. m’ont donné des prétextes pour repousser mon repentir.
Tôi tìm cách trì hoãn sự ăn năn của mình với lý do gia đình và những sự cam kết khác và những việc khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repousser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.