retarder trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retarder trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retarder trong Tiếng pháp.

Từ retarder trong Tiếng pháp có các nghĩa là hoãn, trì hoãn, chạy chậm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retarder

hoãn

verb

Certaines personnes retardent le mariage pour des raisons d’argent.
Một số người trì hoãn hôn nhân vì những lý do tài chính.

trì hoãn

verb

Certaines personnes retardent le mariage pour des raisons d’argent.
Một số người trì hoãn hôn nhân vì những lý do tài chính.

chạy chậm

verb

Xem thêm ví dụ

Pourquoi tu es si en retard?
Sao cậu đến trễ thế?
Notez également que les informations affichées sur les graphiques Merchant Center peuvent être retardées d'une semaine.
Ngoài ra, thông tin hiển thị trong biểu đồ Merchant Center có thể bị trễ tối đa 1 tuần.
Peut-être sera-t-il en retard?
Biết đâu ông ấy trễ hơn.
Je pensais que tu ne voulais pas être en retard.
Anh tưởng em không muốn bị trể giờ làm.
Je suis en retard.
Anh muộn rồi.
D’autres arrivent en retard.
Những người khác thì đến trễ.
Les équipes ont peur et prennent du retard.
Nhóm thợ đã hoảng sợ và bị tụt lại phía sau.
Et j'ai horreur d'être en retard.
Mà tao ghét trễ giờ.
Si une campagne est en retard sur le calendrier, il est même possible qu’elle soit diffusée avant les campagnes associées à une priorité plus élevée, dont la diffusion a commencé récemment et est censée respecter le calendrier.
Nếu chiến dịch diễn ra chậm hơn lịch biểu, lần hiển thị thậm chí có thể phân phối trước chiến dịch có mức độ ưu tiên cao hơn mà bắt đầu phân phối gần đây và được dự kiến phân phối hết.
Mais ils sont en retard.
Nhưng mà muộn rồi.
Nous lui enseignons à s’engager maintenant à vivre de manière à toujours être digne d’entrer dans le temple et à ne jamais permettre àquoi que ce soit de la retarder, de la distraire ou de la disqualifier par rapport à ce but.
Chúng tôi đang dạy cho con gái mình phải cam kết từ bây giờ để sống sao cho nó có thể luôn luôn được xứng đáng để bước vào đền thờ và không để cho bất cứ điều gì làm trì hoãn, xao lãng hoặc làm cho nó không đủ điều kiện đối với mục tiêu đó.
Pourquoi es- tu si en retard?
Sao cậu đến trễ thế?
4 Si tu es souvent en retard, essaie de comprendre pourquoi.
4 Nếu anh chị thường xuyên trễ giờ, hãy xem lý do là gì.
Bien que Reymann refusât de suivre Speer, il promit, avec Henrici, de retarder la destruction des points vitaux de Berlin.
Dù Reymann từ chối ủng hộ Speer, ông ta hứa sẽ bàn bạc với Heinrici trước khi phá hủy cơ sở hạ tầng chính yếu của thành phố.
Désolé, on ne doit pas être en retard.
Xin lỗi, ta không tới muộn được.
3 Commencez à l’heure, même si vous savez que certains seront en retard.
3 Dù biết một số anh chị sẽ đến trễ, hãy bắt đầu buổi họp đúng giờ.
Pardon pour le retard.
Xin lỗi tôi chạy tới muộn.
On a une heure de retard.
Chúng ta đã trễ một tiếng rồi.
Vous êtes en retard.
Anh tới trễ.
Vous êtes en retard.
Anh trễ đó.
Elles n'aiment pas que je sois en retard pour l'apéritif.
Họ ghét tôi trễ nải.
Au lieu de partir en trombe, elle prend du retard, et saisit Paula Radcliffe, elle dit, " Allez.
Thay vì đi tắt, cô ngã xuống, tóm lấy khuỷu tay Paula Radcliffe, và nói, " Thôi nào.
Le retardateur est piégé.
Đồng hồ hẹn giờ đã bị cài bẫy.
Respectueusement, je vous invite à retarder l'assaut.
Hoa Đà khẩn thích không nên xuất binh.
Encore en retard.
Lại trễ nữa, Tom.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retarder trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.