resilienza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resilienza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resilienza trong Tiếng Ý.
Từ resilienza trong Tiếng Ý có các nghĩa là lực đàn hồi, Lực đàn hồi, đàn hồi, sức bật, sức bền va. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resilienza
lực đàn hồi
|
Lực đàn hồi
|
đàn hồi
|
sức bật(resiliency) |
sức bền va(resilience) |
Xem thêm ví dụ
Credo che la resilienza sia semplicemente la capacità di trasformare la merda in energia. Tôi tin kiên cường đơn giản là khả năng chuyển cứt thành nhiên liệu. |
E credo, che in molti modi, l'idea di resilienza sia un concetto più utile dell'idea di sostenibilità. Và tôi nghĩ theo nhiều cách, ý tưởng về khả năng phục hồi là một khái niệm hữu ích hơn nhiều so với ý tưởng về sự bền vững. |
Dando vita a un esercito di esploratori del XXI secolo, troveremo e proteggeremo il patrimonio del mondo, che contiene indizi sulla resilienza e sulla creatività umana. Bằng việc tạo ra một đội ngũ thám hiểm của thế kỉ 21 chúng ta sẽ tìm ra và bảo vệ di sản còn đó trên thế giới, bao gồm những chứng cớ về sự hồi phục và sự sáng tạo của nhân loại |
Perché alcuni di voi si trovano così al di sopra della curva in termini di capacità intellettuali, abilità atletica, abilità musicali, creatività, livelli di energia, resilienza di fronte ad una sfida e senso dell'umorismo? Tại sao có một số trong các bạn lại nằm phía trên đường cong khi nói đến khả năng trí tuệ, khả năng vận động, khả năng âm nhạc, tính sáng tạo, mức năng lượng, khả năng đối mặt với thách thức, hay tính hài hước? |
La resilienza dell’ecosistema della terra mi convince che la vita è un progetto di Dio ‘Sự dẻo dai của toàn bộ hệ thống sự sống trên trái đất làm tôi tin chắc sự sống do Đức Chúa Trời thiết kế’ |
Il "perché" delle città è in gran parte lo stesso, non importa dove sono: un punto vantaggioso che facilita il commercio e l'amministrazione; la potenzialità di opportunità di espansione sia per chi ha capacità che per chi non ne ha; la volontà popolare di essere in un flusso costante e, ovviamente, la resilienza. Cái "tại sao"của thành thị giống nhau trên quy mô lớn bất kể đô thị ở đâu: một vị trí thật thuận lợi có thể biến thương mại và quản trị trở nên có thể; tiềm năng về những cơ hội rộng mở như nhau cho cả người có và không có chuyên môn; sự tự nguyện của người dân dù thay đổi liên tục nhưng tất nhiên vẫn có sức bật tinh thần. |
Pensai a Nick e alla sua resilienza. Nghĩ về Nick và về sự kiên cường của cậu ấy. |
La domanda con cui vorrei lasciarvi è, quindi: tutto ciò di cui la vostra comunità ha bisogno per prosperare, come può essere fatto in maniera da ridurre drasticamente le emissioni di CO2 e costruire al contempo la resilienza? Vậy câu hỏi tôi đặt ra cho các bạn là về tất cả các khía cạnh mà cộng đồng của bạn cần để lớn mạnh, bằng cách nào bạn làm điều đó mà lại giảm thiểu mạnh mẽ sự thải carbon, trong khi đang xây dựng khả năng phục hồi? |
L'idea della resilienza deriva dagli studi ecologici. Ý tưởng về khả năng phục hồi đến từ việc nghiên cứu sinh thái học. |
Le soap opera ci insegnano a tenere lontano il dubbio e a credere di essere capaci di coraggio, vulnerabilità, adattamento e resilienza. Phim dài tập dạy ta biết xóa đi nghi ngờ và tin vào khả năng của mình để có thêm cam đảm, hiểu sự yếu đuối, tăng khả năng thích ứng và phục hồi. |
E proprio come i sistemi naturali tendono ad aumentare in diversità e resilienza col passar del tempo, con questo progetto si ha davvero la consapevolezza che il numero di possibilità non può che aumentare. Và giống như các hệ trong tự nhiên có xu hướng tăng sự đa dạng và độ bền bỉ theo thời gian, dự án này thực sự có ý nghĩa rằng số các khả năng sẽ tiếp tục tăng. |
Aveva questa resilienza che è ciò che necessitiamo nel nostro mondo moderno. Nó có sự dẻo dai mà ta cần có trong thế giới hiện đại. |
Proprio la cura degli altri sviluppa la pazienza, molta pazienza, ed empatia, creatività, resilienza, adattabilità. Và sự quan tâm tự nó, phát triển tính kiên nhẫn rất nhiều sự kiên nhẫn và tính cảm thông, sáng tạo, sự bền bỉ và thích nghi. |
Quando penso alla resilienza del sistema della vita sulla terra nel suo insieme non ho dubbi: la vita è un progetto di Dio. Khi nghĩ về sự dẻo dai của toàn bộ hệ thống sự sống trên trái đất, tôi tin chắc sự sống do Đức Chúa Trời thiết kế. |
Uno dei concetti di base è questa idea di resilienza. Một trong những điều làm nền tảng cho nó là ý tưởng về khả năng phục hồi. |
La scienza ci mostra come possiamo raggiungere un futuro prospero entro una spazio operativo sicuro se ci muoviamo insieme, collaborando a livello locale a globale, su scelte trasformative che aumentino la resilienza del pianeta. Khoa học chỉ ra rằng, chúng ta có thể đạt tới một tương lai thịnh vượng trong không gian an toàn, nếu chúng ta thay đổi cùng lúc, hợp tác trên phạm vi toàn cầu, từ quy mô địa phương đến toàn cầu, về lựa chọn thay đổi, tạo nên sự kiên cường trên một hành tinh hữu hạn. |
Ho iniziato a interessarmi di biologia ed economia, longevità e resilienza, quando l'amministratore di una società tecnologica globale mi fece una domanda davvero insolita. Trước hết tôi dần quan tâm đến sinh học và kinh doanh, sự trường thọ và tính kiên cường, khi tôi được hỏi một câu hỏi lạ thường bởi CEO của một công ti kĩ thuật toàn cầu. |
E questo, in diversi modi, [Applausi] è il simbolo della resilienza del popolo Inuit e di tutti i popoli indigeni del mondo. Và điều này, theo nhiều cách khác nhau, (vỗ tay) là biểu tượng đấu tranh của người Inuit và tất cả những bộ tộc trên thế giới. |
La loro resilienza e il loro coraggio ispirano la nostra creatività. Khả năng phục hồi và dũng khí của họ truyền cảm cho sự sáng tạo của chúng tôi. |
Il più estremo test di resilienza. Bài kiểm tra cuối cùng liên quan tính đàn hồi. |
La resilienza va molto più in profondità: riguarda la costruzione di una modularità in ciò che facciamo, il dotare di " salvavita " i servizi di base che supportano la nostra esistenza. Khả năng phục hồi thì sâu xa hơn: đó là về việc xây dựng những mô đun cho cái chúng ta làm, xây dựng bộ chống shock vào cách mà chúng ta tổ chức những điều cơ bản để hỗ trợ mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resilienza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới resilienza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.