resistere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ resistere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resistere trong Tiếng Ý.

Từ resistere trong Tiếng Ý có các nghĩa là bền, chịu được, chịu đựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ resistere

bền

verb

Fibra di carbonio e poliammide le rendono flessibili e resistenti.
Sợi carbon và cấu trúc polyamit khiến cho nó vừa bền vừa linh hoạt.

chịu được

verb

La Synequanon ha commissionato delle navi speciali che le resistano.
Synequanon đã điều 1 con thuyền đặc biệt để chịu được cơn bão.

chịu đựng

verb

Alcune distese erbose devono resistere non solo al fuoco, ma anche al ghiaccio.
Nhiều đồng cỏ phải chịu đựng không chỉ có lửa, mà còn là băng giá.

Xem thêm ví dụ

18. (a) Cosa aiutò una giovane cristiana a resistere alle tentazioni a scuola?
18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường?
Sono famosi per la loro capacità d'immagazzinamento d'acqua all'interno del tronco rigonfio, che riesce a contenere fino a 120.000 litri d'acqua per resistere alle dure condizioni di siccità di alcune regioni.
Chúng được chú ý vì có khả năng lưu trữ nước bên trong thân cây to phình ra, với dung tích lưu trữ tới 120.000 lít nước để đảm bảo tồn tại trong các điều kiện khô cằn cao cụ thể trong từng khu vực.
Se lo faremo, ci qualificheremo per sentire la voce dello Spirito, potremo resistere alla tentazione, riusciremo a vincere il dubbio e la paura, e potremo ricevere l’aiuto del cielo nella nostra vita.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
Tuttavia, se non siamo pieni spiritualmente, non abbiamo la forza interiore per resistere alle pressioni esterne e possiamo cedere quando colpiti da tali forze.
Tuy nhiên, nếu không tràn đầy phần thuộc linh thì chúng ta không có sức mạnh bên trong để chống lại những áp lực bên ngoài và có thể bị co rúm lại khi được lực đẩy đi.
5 In alcuni paesi fare un bilancio preventivo può significare dover resistere al desiderio di prendere denaro in prestito ad alto interesse per fare acquisti non necessari.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Scrivi anche come tu puoi resistere a tali tattiche.
Cũng hãy viết về việc các em có thể chống lại chiến thuật này như thế nào.
Ha trovato un potere più grande per resistere alla tentazione e ha provato una fede più forte nel Gesù Cristo risorto, nel Suo vangelo e nella Sua chiesa vivente.
Chúng ta đã thấy một quyền năng lớn lao hơn để chống lại cám dỗ và cảm thấy một đức tin lớn lao hơn nơi Chúa Giê Su Ky Tô phục sinh, nơi phúc âm của Ngài và Giáo Hội hằng sống của Ngài.
Una cronaca di questa spedizione redatta sotto la supervisione di Perry (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) riferisce che funzionari giapponesi non seppero resistere alla tentazione di saltare su di una locomotiva in miniatura che “poteva trasportare a stento un bambino di sei anni”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
Le coppie che cercano in continuazione di "ripararsi" hanno molte più chance di resistere.
Đây là những cặp đôi luôn tìm cách phát triển mối quan hệ của chính mình, giúp họ có cái nhìn tích cực hơn về hôn nhân.
30 Per i giovani lettori: Come resistere alle tentazioni
30 Dành cho bạn trẻ —Cách để cưỡng lại cám dỗ
Se volete che il vero amore cresca in voi, dovete resistere fermamente allo spirito del mondo.
Nếu muốn phát huy tình yêu thương chân chính, bạn phải cương quyết chống lại tinh thần thế gian.
Inoltre come avrebbe potuto un semplice re umano resistere a una creatura spirituale per tre settimane quando un angelo aveva ucciso 185.000 potenti guerrieri in una sola notte?
Hơn thế, làm sao vị vua người phàm này có thể chống lại thiên sứ trong ba tuần, khi mà một thiên sứ đã giết 185.000 quân tinh nhuệ chỉ trong một đêm?
Per resistere in questo giorno malvagio, abbiamo quindi bisogno dell’intera armatura spirituale e di tutta la protezione che Geova provvede, inclusa “la spada dello spirito, cioè la parola di Dio”. — Efesini 6:11-13, 17.
Nên chúng ta cần mọi khí-giới thiêng-liêng, Đức Chúa Trời, gồm cả “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, hầu có thể đương cự lại vào thời buổi gian-ác này (Ê-phê-sô 6:11-13, 17, NW).
Anziché resistere a influenze deleterie, ‘seguono la folla per fini empi’. — Esodo 23:2.
Thay vì kháng cự những ảnh hưởng tai hại, những người như thế lại “hùa theo đám đông để làm ác”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 23:2, Bản Dịch Mới.
Gli angeli erano il suo modo di resistere.
Thiên thần chỉ là các bi kịch lặp lại của bà ấy.
La lettura quotidiana della Bibbia mi aiuta a richiamare subito alla mente comandi e princìpi biblici che mi incoraggiano a resistere a queste pressioni.
Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giúp tôi mau chóng nhớ lại những mạng lệnh và nguyên tắc của Kinh Thánh khuyến khích tôi chống lại những áp lực đó.
Se i nostri giovani non riescono a saltare due pasti per fare un digiuno, non riescono a studiare le Scritture con regolarità e non riescono a spegnere la televisione di domenica perché c’è una partita, avranno l’autodisciplina spirituale per resistere alle potenti tentazioni dell’arduo mondo di oggi, tra cui la tentazione della pornografia?
Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không?
Alcuni esemplari possono resistere settimane o mesi senza bere, ricavando i liquidi di cui necessitano dagli alimenti e dall'acqua piovana raccolta in pozze temporanee tra le rocce.
Một số có thể đi mà không cần đến nước trong nhiều tuần hoặc nhiều tháng, duy trì độ ẩm cơ thể của chúng từ nguồn thức ăn và nước mưa được thu thập trong hồ đá tạm thời.
Non so, abbastanza per resistere almeno un anno.
Ít nhất cũng phải đủ để cháu sống 1 năm.
Anziani o no, molti di quelli che l’hanno fatto hanno perso irrimediabilmente l’unità familiare, l’amore e il rispetto della congregazione e l’approvazione di Geova, Colui che ci può dare la forza di rimanere leali e resistere a qualsiasi tentazione di Satana. — Isaia 12:2; Filippesi 4:13.
Dù là trưởng lão hay không, nhiều người làm thế đã đánh mất vĩnh viễn khung cảnh gia đình hợp nhất, sự yêu thương và kính trọng của hội-thánh và sự chấp nhận của Đức Giê-hô-va—Ngài là đấng có thể ban cho sức lực để giữ sự trung thành và cưỡng lại bất cứ cám dỗ nào của Sa-tan (Ê-sai 12:2; Phi-líp 4:13).
In Europa, per esempio, si sono evoluti per resistere allo strofinare delle zanne degli elefanti, elephas antiquus, che erano bestioni.
Ở châu Âu, ví dụ, chúng phát triển để chống lại voi ngà thẳng, loài elephas antiquus, đó là loài thú tuyệt vời.
Come resistere
Cách kháng cự
(b) Ricordare quale fatto aiuterà i giovani a resistere alle prove?
(b) Ghi nhớ điều gì có thể giúp người trẻ đương đầu với thử thách?
Una vita coerente e retta produce un potere e una forza interiori che possono resistere permanentemente agli agenti erosivi del peccato e della trasgressione.
Một cuộc sống kiên định, ngay chính mang đến quyền năng và sức mạnh bên trong mà có thể thường xuyên chống lại ảnh hưởng đầy xói mòn của tội lỗi và sự phạm giới.
6 Cosa ci aiuterà a resistere alle tentazioni che il mondo, la nostra carne peccaminosa e il Diavolo mettono sulla nostra strada?
6 Điều gì sẽ giúp chúng ta chống cự được sự cám dỗ mà thế gian, xác thịt tội lỗi của chúng ta và Ma-quỉ đưa đến cho chúng ta?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resistere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.