resistenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ resistenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resistenza trong Tiếng Ý.

Từ resistenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái điện trở, khả năng chịu, sức bền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ resistenza

cái điện trở

noun

khả năng chịu

noun

Siamo carenti nella saggezza, nella capacità, nella resistenza e nella forza.
Chúng ta thiếu khôn ngoan, kỹ năng, khả năng chịu đựng, và sức mạnh.

sức bền

noun

Iniettarsi globuli rossi aumenta la resistenza ma addensa il sangue.
Tiêm thêm hồng cầu sẽ tăng sức bền nhưng cũng làm đặc máu.

Xem thêm ví dụ

Gahiji non fece resistenza.
Gahiji đã không hề chống trả.
L'aggiunta dello 0,1% di rutenio al titanio ne aumenta la resistenza alla corrosione fino a 100 volte.
0,1% rutheni được bổ sung vào titan để cải thiện khả năng chống ăn mòn của nó lên hàng trăm lần.
Questi scimpanzé hanno più resistenza fisica di me.
Bọn này mau phục hồi hơn cả tôi.
Sono stati fatti tentativi di allenare zebre per l'equitazione, in quanto hanno una resistenza migliore rispetto ai cavalli alle malattie africane.
Những nỗ lực thuần hóa ngựa vằn để cưỡi đã được thực hiện, kể từ khi chúng có sức đề kháng tốt hơn những con ngựa bị bệnh châu Phi.
E, vedete, nel 1999 questo era il trend di resistenza, meno del 10% in tutti gli Stati Uniti.
Bạn có thể thấy vào năm 1999 đây là số liệu của sự kháng thuốc hầu hết là dưới 10% trên toàn nước Mỹ.
Inizialmente potremmo incontrare un po’ di resistenza e qualche lamento ma, come Sonya Carson, dobbiamo avere la visione e la volontà di essere risoluti.
Lúc đầu có thể có một chút chống đối, một số lời phàn nàn, nhưng giống như Sonya Carson, chúng ta cần phải hiểu và muốn tiếp tục với quyết định đó vì tương lai của con cái.
La prima legge di Newton riguarda l'inerzia, ovvero la resistenza di un corpo al cambiamento di moto.
Định luật chuyển động đầu tiên của Newton đề cập đến quán tính, đó là sức ì trước một sự thay đổi trong trạng thái chuyển động.
Usando gli strumenti della biologia di sintesi, possiamo sfruttare la resistenza alle radiazioni del Deinococcus per prosperare sotto dosi di radiazioni altrimenti letali.
Bằng việc sử dụng công cụ sinh học tổng hợp chúng ta có thể khai thác khả năng của khuẩn Deinococcus radioduran để sinh trưởng trong lượng phóng xạ lẽ ra có thể gây chết người.
Mentre Massimiano potrebbe non aver desiderato ritirarsi, Diocleziano aveva ancora il controllo della situazione e vi fu scarsa resistenza.
Chừng nào Maximianus còn chưa mong muốn thoái vị, Diocletianus vẫn còn nắm quyền, thì mâu thuẫn giữa họ vẫn chưa bùng phát.
Non opporranno alcuna resistenza.
Chúng sẽ không chống lại nổi.
Il serpente giarrettiera, che si ciba di salamandre neurotossiche, ha sviluppato una resistenza alle tossine delle salamandre grazie ad alcuni cambiamenti genetici come nelle stesse salamandre.
Một con rắn lục nuốt một con kỳ nhông độc làm bữa tối vốn đã có sự tiến hoá kháng độc của kỳ nhông, với các thay đổi trong gen giống như ở kỳ nhông.
Sapete, la resistenza all'antibiotico sta diventando una grande sfida globale.
Bạn biết đấy, kháng thuốc kháng sinh đang tỏ ra là thách thức lớn đối với toàn cầu.
Una spiegazione della regola di Gloger per il caso degli uccelli sembra essere un'accresciuta resistenza delle penne scure ai batteri che degradano penne e peli, come il Bacillus licheniformis.
Một lời giải thích của quy tắc Gloger trong trường hợp các loài chim: gia tăng sức đề kháng của lông vũ đối với các vi khuẩn gây rụng lông hoặc mất lông, như Bacillus licheniformit.
Fu perciò quando mentì a Eva che Satana cominciò a essere tale, dato che il nome Satana deriva da una parola ebraica che significa “uno che fa resistenza”.
Vậy, khi Sa-tan nói dối với Ê-va, đó chính là lúc hắn bắt đầu trở thành Sa-tan—một từ Hê-bơ-rơ có nghĩa là “kẻ chống đối”.
Qualcuno ha detto che la resistenza alla tentazione è la vera prova del carattere.
Có người nói chống lại cám dỗ là thước đo nhân cách con người.
Se provo a spostarlo dalla sua posizione, oppone resistenza e ritorna a stare dove voleva essere.
Nếu tôi cố gắng di chuyển nó đi chỗ khác, nó sẽ kháng cự lại, và sau đó lại trở về vị trí mà nó muốn.
Perfetto, ora abbiamo la sensazione di avere un punto in più di resistenza emotiva, il che significa che abbiamo la capacità di provocare emozioni potenti, positive, come la curiosità o l'amore, che proviamo quando guardiamo cuccioli di animali, quando ne abbiamo più bisogno.
Được rồi, bây giờ những gì chúng ta đang cảm nhận ở đó là thêm một sức bật về cảm xúc, điều đó có nghĩa là bạn có khả năng để kích thích những cảm xúc mạnh mẽ tích cực như là tính tò mò hay là tình yêu, mà chúng ta cảm thấy khi chúng ta nhìn những con động vật con ấy, và khi các bạn cần chúng nhất.
La resistenza all'insulina, come suggerisce il nome, si verifica quando le vostre cellule diventano sempre più resistenti all'effetto dell ́insulina che cerca di fare il suo lavoro.
Kháng insulin, như đúng tên gọi của nó, là khi các tế bào của bạn càng lúc gây càng nhiều khó khăn cho việc hoạt động của insulin.
E ha anche il minore coefficiente di resistenza aerodinamica tra tutte le auto della sua dimensione.
Và khi đó nó cũng có lực ma sát ít nhất so với loại xe cùng cỡ.
La resistenza e la qualità del calcestruzzo dipendono dalla percentuale di cemento usata».
Cường độ và chất lượng của bê tông phụ thuộc vào khối lượng xi măng được sử dụng.""
Deve iniziare ponendosi piccoli obiettivi che gli permettano di riacquistare forza e resistenza.
Thay vì thế, anh ta bắt đầu bằng cách đặt các mục tiêu vừa phải giúp mình dần có lại sức mạnh và sức chịu đựng.
Gli ultimi focolai della resistenza liberale, disse, stavano per essere sterminati.
Những ổ đề kháng cuối cùng của phe Tự do, theo như lời ngài nói, đang bị tiêu diệt.
I cedri del Libano erano particolarmente rinomati per la durevolezza, la bellezza e la dolce fragranza del legno, oltre che per la resistenza agli insetti.
Gỗ bá hương ở Li-ban đặc biệt có tiếng là loại gỗ bền, đẹp và có mùi thơm, đồng thời không bị côn trùng ăn.
La settimana seguente, iniziò a sentire una leggera resistenza muscolare.
Những tuần tiếp theo, ông ấy bắt đầu hết sức nhỏ để thể hiện sự phản ứng của cơ.
Alcuni fuggirono semplicemente dal dominio giapponese, mentre altri cercarono di fare della Cina la base delle operazioni per i loro movimenti di resistenza anti-giapponese.
Một số chỉ đơn thuần là chạy trốn khỏi ách cai trị của Nhật Bản hoặc do khó khăn kinh tế, trong khi những người khác có ý định tận dụng Trung Quốc như là một cơ sở cho các phong trào kháng chiến chống Nhật của họ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resistenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.