resistente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resistente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resistente trong Tiếng Ý.
Từ resistente trong Tiếng Ý có các nghĩa là bền, chịu đựng, không phai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resistente
bềnadjective Fibra di carbonio e poliammide le rendono flessibili e resistenti. Sợi carbon và cấu trúc polyamit khiến cho nó vừa bền vừa linh hoạt. |
chịu đựngadjective Questa famiglia ha saputo resistere al dolore e alle avversità. Gia đình này đã phải chịu đựng bao nghịch cảnh và thương đau. |
không phaiadjective |
Xem thêm ví dụ
Nell'angolo in alto a sinistra, per esempio, c'è un'erba, è chiamata Eragrostis nindensis, ha un parente stretto chiamato Eragostis tef – molti di voi potrebbero conoscerla come "teff" – è un alimento principale in Etiopia, è senza glutine, ed è una pianta che ci piacerebbe rendere resistente alla siccità. Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn. |
(b) In che modo la nostra opera di edificazione potrebbe risultare insoddisfacente e non resistente al fuoco? (b) Công việc xây dựng của chúng ta có thể biến thành thất vọng hoặc không chống được lửa như thế nào? |
Bene in sostanza significano che questa proteina sta cambiando la cellula sensibile in cellula resistente. Cơ bản thì điều đó có nghĩa là protein này đang thay đổi từ tế bào nhạy cảm đến tế bào kháng thuốc. |
Stranamente, la ECT di mantenimento è più efficace se accompagnata da farmaci, anche in pazienti precedentemente resistenti ad essi. Thú vị rằng, ECT duy trì tác dụng hiệu quả hơn so với dược phẩm ngay cả với những bệnh nhân kháng thuốc trước đó. |
La resistenza all'insulina, come suggerisce il nome, si verifica quando le vostre cellule diventano sempre più resistenti all'effetto dell ́insulina che cerca di fare il suo lavoro. Kháng insulin, như đúng tên gọi của nó, là khi các tế bào của bạn càng lúc gây càng nhiều khó khăn cho việc hoạt động của insulin. |
Durante i primi mesi nel nuovo territorio i missionari svilupperanno una specie di “smalto” resistente. Trong những tháng đầu tiên tại nhiệm sở, chắc chắn các giáo sĩ sẽ hình thành được lớp men cứng. |
Ora, perchè suggerirei l'idea che produrre colture resistenti alla siccità ci condurrà alla sicurezza alimentare? Thế, tại sao tôi lại đề xuất trồng cây chịu hạn sẽ giúp đảm bảo nguồn lương thực? |
le cellule degli uccelli tendono ad essere più resistenti a molti diversi fattori ambientali di stress quali la temperatura elevata o il perossido di idrogeno, o cose simili. Tế bào của nó có xu hướng chống chọi tốt hơn với rất nhiều ức chế từ môi trường như là nhiệt độ cao hay hydrogen peroxide, và những thứ tương tự như thế. |
È vero, il tuo naso non è proprio resistente. Ồ, mũi anh đúng là yếu thật! |
Se l’uomo non riuscirà a disinnescare questa bomba, un giorno potrebbe trovarsi di fronte a una malattia resistente ai farmaci che “si diffonde nell’aria ed è praticamente incurabile come l’AIDS”. Nếu con người không tháo gỡ được quả bom này, thì một ngày kia họ có thể đối diện với một bệnh có tính kháng thuốc, “truyền nhiễm qua không khí, song lại gần như không chữa trị được như bệnh AIDS”. |
Vediamo quanto sei resistente. Giờ thì để xem mày cứng đến đâu |
E'una variante molto resistente di un comunissimo batterio. Đó là hình thức đề kháng của 1 loại vi khuẩn thông thường. |
Il motore delle ali è molto resistente. Cơ vận động ở cánh rất co giãn. |
Secondo una notizia, negli ultimi decenni c’è stata una recrudescenza di 20 malattie ben note, fra cui tubercolosi, malaria e colera, e alcune sono sempre più resistenti ai farmaci. Một báo cáo nói rằng 20 chứng bệnh nhiều người biết đến—kể cả lao phổi, sốt rét, và dịch tả—đã trở nên thông thường hơn trong những thập niên vừa qua, và một số bệnh ngày càng khó chữa trị bằng thuốc. |
Ed ecco che si scopre che la stessa identica tecnologia viene utilizzata anche per coltivare nuove linee di granturco, frumento, soia e altre colture altamente resistenti a siccità, inondazioni, animali nocivi e pesticidi. Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu. |
Quindi, se vi venisse in mente di costruire un oggetto sottile in oro, fareste meglio a farlo con una struttura il più possibile resistente. Nếu như bạn định tạo nên một chế tác vàng mỏng thôi, tốt nhất là nó phải chắc chắn. |
Al momento sto scrivendo di, padre Mapple era nel resistenti al freddo di un vecchio sano età, quella sorta di vecchiaia che sembra si fondono in un giovane seconda fioritura, per tra tutte le fessure della sua rughe, non brillava certo lievi bagliori di una nuova fioritura di sviluppo - le verdure primavera sbirciando indietro anche sotto la neve di febbraio. Vào thời gian tôi bây giờ viết, Cha Mapple là vào mùa đông khỏe mạnh của một lành mạnh tuổi, mà phân loại của tuổi già mà dường như sáp nhập vào một thanh niên hoa thứ hai, cho trong số tất cả các vết nứt của nếp nhăn của mình, có chiếu gleams nhẹ của một nở hoa mới được phát triển - cây xanh mùa xuân Peeping ra ngay cả dưới tuyết tháng hai. |
Il valore massimo per ognuna della cinque fibre varia sensibilmente, e difatti il filo di sicurezza, costituito da seta ampollacea, è il più resistente di tutte. Nếu bạn nhìn vào giá trị lực lớn nhất cho mỗi một sợi tơ, bạn sẽ thấy có nhiều biến số, thực tế là tơ kéo hay tơ ampullate, là sợi chắc nhất trong số đó. |
Nello stesso tempo, la malattia sta diventando sempre più resistente a farmaci un tempo efficaci. . . . Đồng thời, bệnh lại gia tăng sức kháng dược (lờn thuốc) hơn bao giờ hết đối với các loại thuốc trước đây có hiệu nghiệm... |
Quindi volevamo cercare di trovare un modo per fare formelle più resistenti così da poter competere con il carbone vegetale nei mercati di Haiti. Vì thế chúng tôi muốn tìm cách làm những mẩu than cứng hơn để chúng tôi có thể cạnh tranh với than củi trên thị trường ở Haiti. |
Dategli un farmaco, e cresceranno delle cellule resistenti. Cho nó một loại thuốc, và những kháng tế bào sẽ phát triển trở lại. |
La farei, come dire, resistente. Em sẽ làm nó thật vững chắc. |
Peccato che la tua mente non sia resistente quando il resto di te. Xui xẻo là tâm trí của ngươi không cứng cỏi như phần còn lại. |
Perché abbiamo bisogno di una fede talmente resistente? Tại sao chúng ta cần đức tin vững mạnh như vậy? |
Quando insegnano alla congregazione, cercano di edificare con materiali resistenti al fuoco. Khi dạy dỗ trước hội thánh, họ tìm cách xây dựng bằng vật liệu chống lửa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resistente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới resistente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.