sauf trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sauf trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sauf trong Tiếng pháp.

Từ sauf trong Tiếng pháp có các nghĩa là trừ, trừ phi, không bị xâm phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sauf

trừ

conjunction

Nous travaillons chaque jour sauf le dimanche.
Chúng tôi làm việc mọi ngày trừ chủ nhật.

trừ phi

adjective

Non, sauf si vous pouvez changer le passé.
Chẳng gì cả trừ phi anh có thể thay đổi quá khứ.

không bị xâm phạm

adjective

Xem thêm ví dụ

Sauf, si on les aide.
Trừ phi chúng được trợ giúp.
De tout, sauf du café.
Tất cả trừ cà phê.
utiliser les listes de remarketing créées par le biais de la fonctionnalité de remarketing de Google Marketing Platform (anciennement connue sous le nom de Boomerang) ou d'un autre service basé sur des listes de remarketing dans le cadre des campagnes de remarketing Google Ads, sauf si les sites Web et les applications à partir desquels ces listes ont été compilées respectent les présentes règles.
Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này
Il n'existait plus de navires de lignes britanniques ou américains dans l'océan Indien et le Pacifique, sauf les survivants de Pearl Harbor qui se hâtaient de rentrer en Californie.
Không còn chiếc tàu chiến chủ lực Anh hay Hoa Kỳ nào còn lại trên Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương trừ những chiếc của Hoa Kỳ còn sống sót tại Trân Châu Cảng đang vội vã lui về California.
Personne, sauf peut-être une ou deux personnes très étranges suggèrent vraiment cela.
Không ai tuy nhiên có thể một hoặc hai người hết sức kỳ quặc đưa ra nhận định này.
Sauf s' il savait que vous ne le croiriez pas
Trừ khi hắn biết cậu không tin ngay cả khi hắn nói thật
Dieu n'existe pas par la seule logique sauf selon l'argument ontologique. J'espère que vous n'y croyez pas, parce que c'est un mauvais argument.
Chúa không tồn tại chỉ bằng logic trừ khi bạn tin vào lý lẽ bản thể luận, và tôi hi vọng bạn không tin, bởi vì nó không phải là một lý lẽ tốt.
La réponse est non, sauf si vous le voulez mort.
Câu trả lời là không, trừ khi ông muốn con ông bị giết.
Sauf s'il est en train de la tuer, en ce moment.
Trừ khi bây giờ hắn đang đuổi giết cô ấy ở trên.
Il est sain et sauf.
Hoàn toàn vô sự.
Sauf si tu es seul, tu ne seras jamais heureux.
Ngoại trừ việc nếu cậu luôn một mình, cậu sẽ không bao giờ được hạnh phúc.
Ne touchez pas à ce bandage, sauf si vous voulez saigner à nouveau.
Anh nên để yên cho cái băng đó, nếu anh không muốn nó lại chảy máu.
Le travail -- nous sommes chanceux, comme le disait Carl, grace à la technologie nous pouvons travailler à chaque instant depuis n'importe ou -- sauf à l'Hotel Randolph.
Công việc -- chúng ta thật may mắn, như Carl đã chỉ ra, với công nghệ giúp ta có thể làm việc mỗi phút mỗi ngày từ bất cứ nơi nào trên hành tinh -- trừ khách sạn Randolph.
Sauf qu'Apollo 8 n'a pas vraiment aluni.
Ngoại trừ việc Apollo 8 không hạ cánh ở mặt trăng.
Quand je me sens enveloppé par les ténèbres de la vie, je sais qu’il a toujours un plan pour que je retourne sain et sauf à la maison. »
Bất cứ khi nào cảm thấy trĩu nặng với những lo lắng của thế gian, thì cháu biết là Ngài luôn luôn có một kế hoạch để chắc chắn là cháu sẽ trở về nhà an toàn một lần nữa.”
Inévitablement... sauf que Jéhovah a utilisé un moyen juridique pour acheter la liberté de ces esclaves.
(Rô-ma 5:12; 6:16, 17) Đó là điều chắc chắn, nếu không nhờ biện pháp giải cứu hợp với công lý mà Đức Chúa Trời cung cấp nhằm chuộc lại sự tự do.
En précisant “sauf pour motif de fornication”, qu’a montré Jésus quant au lien conjugal?
Qua câu “không phải vì cớ ngoại tình”, Giê-su cho thấy điều gì về mối liên lạc hôn nhân?
Trois jeunes hommes jetés dans un four surchauffé pour avoir refusé d’adorer une image imposante en ressortent sains et saufs, sans une brûlure.
Ba chàng thanh niên vì từ chối thờ một pho tượng khổng lồ nên bị quăng vào một lò lửa hực, được hun nóng đến cực độ, vậy mà họ vẫn sống sót, không mảy may bị cháy sém.
Sauf que parfois, il y a bel et bien un monstre.
Nhưng vấn đề là, quái vật đôi khi lại ở đấy.
Packer a déclaré : « Sauf pour les rares personnes qui suivent les voies de la perdition, il n’y a pas d’habitude ni de dépendance ni de rébellion ni de transgression ni d’apostasie ni de délit qui ne puisse être complètement pardonné comme cela a été promis.
Packer đã nói: “Ngoại trừ một số rất ít đã chọn sự diệt vong ra thì không có thói quen, thói nghiện, sự phản nghịch, sự phạm giới, sự bội giáo, tội ác nào mà có thể cản trở một người nhận được lời hứa của sự tha thứ hoàn toàn.
Il les guidera, sains et saufs, jusqu’aux bénédictions de la maison du Seigneur.
Điều này sẽ dẫn chúng an toàn đến các phước lành trong nhà của Chúa.
8 C’est pourquoi, je veux que tous les hommes se repentent, car tous sont sous le apéché, sauf ceux que je me suis réservés, des hommes bsaints que vous ne connaissez pas.
8 Vậy nên, ta muốn mọi người phải hối cải, vì mọi người đều ở trong tình trạng atội lỗi, ngoại trừ những người mà ta đã dành riêng cho ta, là bnhững người thánh thiện mà các ngươi không biết đến.
C'est très bien, sauf que dans les endroits les plus contaminés, il n'y a pas de systèmes de santé efficaces.
Tuyệt đấy, ngoại trừ những vùng bệnh sốt rét hoành hành, họ không có các hệ thống chăm sóc sức khỏe.
Sauf toi.
Cậu bị đâu.
‘ Personne ne peut acheter ou vendre, sauf celui qui a la marque, le nom de la bête sauvage ou le nombre de son nom.
“Người nào không có dấu ấy, nghĩa là không có danh con thú hay số của tên nó, thì không thể mua cùng bán được.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sauf trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.