saugrenu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saugrenu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saugrenu trong Tiếng pháp.

Từ saugrenu trong Tiếng pháp có các nghĩa là kì cục, kỳ cục, vô duyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saugrenu

kì cục

adjective

kỳ cục

adjective

vô duyên

adjective

Xem thêm ví dụ

(Rires) Bon, ça peut sembler un peu saugrenu, mais l'omniprésence de cette tendance à l'ordre spontané a parfois des conséquences inattendues.
nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính.
Votre interprétation à la guitare était saugrenue.
Điều em làm với cây ghita thật không thể tha thứ.
Même dans nos pensées les plus saugrenues, nous n’aurions jamais imaginé, ma femme et moi, qu’un jour nous en viendrions à confondre “ enseignant ” et “ souris ”.
Vợ chồng tôi không thể tưởng tượng nổi là một ngày kia chúng tôi lầm lẫn từ ngữ “người dạy” với từ ngữ “chuột nhắt”.
Festus lui demande son avis, bien qu’il s’agisse là d’une proposition saugrenue.
Phê-tu hỏi Phao-lô xem ông có đồng ý đi không, nhưng đó quả là một đề nghị vô lý.
“ Il faudrait bien des raisonnements saugrenus, déclare Time, pour nier que le personnage le plus marquant de ces deux derniers millénaires, mais aussi de toute l’histoire humaine, est Jésus de Nazareth.
Tạp chí Time có nói: “Thật vô lý khi phủ nhận Giê-su người Na-xa-rét là nhân vật có ảnh hưởng mạnh nhất, không chỉ trong hai thiên niên kỷ qua mà trong suốt lịch sử nhân loại”.
“ Il faudrait bien des raisonnements saugrenus, cependant, pour nier que le personnage le plus marquant de ces deux derniers millénaires, mais aussi de toute l’histoire humaine, est Jésus de Nazareth. ” — Reynolds Price, écrivain et bibliste américain.
Thật vô lý khi phủ nhận Giê-su người Na-xa-rét là nhân vật có ảnh hưởng mạnh nhất, không chỉ trong hai thiên niên kỷ qua mà trong suốt lịch sử nhân loại”.—Ông Reynolds Price, nhà văn Mỹ và học giả Kinh Thánh.
Il en va de même des livres apocryphes qui allèguent que Jésus s’est marié avec Marie Madeleine ou qui font d’autres déclarations saugrenues.
Điều này cũng tương tự với việc cho rằng Chúa Giê-su kết hôn với Ma-ri Ma-đơ-len và những câu kỳ dị khác trong các ngụy thư.
” Johnny a trouvé la question saugrenue, car il avait toujours cru en Jésus.
Câu hỏi này có vẻ hơi lạ đối với Johnny, vì em luôn luôn tin nơi Giê-su.
Méthode saugrenue.
Phương pháp của chúng có vẻ hơi điên.
Certains trouveront peut-être saugrenue l’idée que de pauvres humains imparfaits puissent marcher avec Jéhovah.
Một số người có thể hỏi liệu có hợp không khi cho rằng con người hèn mọn, bất toàn lại có thể bước đi với Đức Giê-hô-va?
Tolérerons-nous encore longtemps ces entourloupes saugrenues?
Chúng ta còn cho phép trò lừa gạt ngớ ngẩn này diễn ra bao lâu nữa?
Il agite alors ses pattes dans l’air de façon saugrenue, se livrant à une mimique grotesque.
Chân nó lại đá qua đá lại loạn xạ trông rất quái gở, tạo ra một cảnh tượng thật buồn cười.
Il lui semblerait saugrenu d’attacher ses bêtes à la fois à la charrue et à la charrette.
Thật là vô lý nếu ông buộc cả cày lẫn xe vào con vật.
Ce ne sont pas des rendez-vous très saugrenus pour lui.
Những cuộc gặp này cũng có gì lạ lắm đâu.
CERTAINS chercheurs sont parvenus à des conclusions saugrenues.
MỘT SỐ người nghiên cứu phần Tân Ước đã đi đến kết luận kỳ lạ.
Clochette va nous sauver grâce à ses inventions saugrenues.
Thợ hàn Bell sẽ cứu chúng ta bằng mấy cái món đồ không tên của cô ta.
Parce que si suffisamment de personnes s'y mettent, nous pouvons changer la définition du succès dans la société, loin de l'idée saugrenue selon laquelle la personne avec le plus d'argent au moment de mourir gagne, vers une définition plus réfléchie et équilibrée de ce à quoi ressemble une vie bien vécue.
vì nếu có đủ người làm việc đó chúng ta có thể thay đổi định nghĩa chung của xã hội về sự thành công khỏi khái niệm sáo mòn đơn điệu "người thắng cuộc là kẻ có nhiều tiền nhất lúc chết", bằng một định nghĩa sâu sắc và cân bằng hơn về hình thái của một cuộc sống đáng sống.
Si la vie et la résurrection de Jésus avaient relevé de la fiction, de telles exigences auraient été des plus saugrenues.
Nếu đời sống và sự sống lại của Giê-su đã là chuyện bịa đặt, không phải là sự thật thì đưa ra một điều kiện như thế để bổ nhiệm một sứ đồ chắc chắn là hoàn toàn nghĩa.
Tout aussi saugrenue pouvait sembler l’idée qu’un peuple vaincu et exilé très loin de son pays puisse être libéré et réintégrer sa patrie.
Ý tưởng, theo đó một dân tộc bị đánh bại, bị đem đi làm phu tù nơi một xứ xa xôi sẽ được thả về nhận lại đất đai, là cả một điều lạ lùng không kém.
Et ce que vous venez d'entendre est un poème de Charles Edward Carryl qui était courtier à New York pendant 45 ans, mais le soir, il écrivait des textes saugrenus pour ses enfants.
Và vừa rồi là một bài thơ của Charles Edward Carryl, một nhà môi giới chứng khoán ở New York trong suốt 45 năm, nhưng tối về, ông viết truyện cho các con của mình.
” En réaction à cet argument saugrenu, les 10 000 Témoins de Moscou signent immédiatement une pétition dans laquelle ils sollicitent le tribunal de rejeter l’offre de “ protection ” de la procureur.
Đáp lại lời tuyên bố lạ lùng ấy, lập tức cả 10.000 Nhân Chứng ở Mát-xcơ-va ký tên vào đơn thỉnh cầu tòa bác bỏ lời đề nghị của công tố viên về việc “bảo vệ” đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saugrenu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.