par défaut trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ par défaut trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ par défaut trong Tiếng pháp.
Từ par défaut trong Tiếng pháp có các nghĩa là mặc định, theo mặc định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ par défaut
mặc định
Ce sont les réglages par défaut qui comptent. Đó là mảng mặc định có vấn đề. |
theo mặc định
Moi, par défaut, j'étais dans le clan gay. thì tôi, theo mặc định, thuộc về bên đồng tính. |
Xem thêm ví dụ
Analytics affiche trois recommandations par défaut. Theo mặc định, Analytics sẽ hiển thị 3 sự kiện đề xuất. |
Par défaut, vous ne recevrez pas de notification pour les vols ajoutés à partir de Gmail. Theo mặc định, bạn sẽ không nhận được thông báo cho những chuyến bay đã thêm vào lịch thông qua Gmail. |
En revanche, aucune autre notification relative au compte géré n'est envoyée au compte administrateur par défaut. Tuy nhiên, theo mặc định, tài khoản người quản lý sẽ không nhận được các thông báo khác cho tài khoản được quản lý. |
Vous pouvez configurer un format par défaut afin qu'un nom soit attribué automatiquement aux nouvelles créations. Bạn có thể thiết lập định dạng mặc định đểcác quảng cáo mới được tự động đặt tên. |
Par défaut, le rapport présente un graphique qui indique le chiffre d'affaires quotidien total d'AdSense pour votre site. Theo mặc định, biểu đồ trong báo cáo sẽ hiển thị tổng doanh thu AdSense hàng ngày cho trang web của bạn. |
Il s'agit du type de correspondance par défaut pour vos mots clés à exclure. Đây là loại đối sánh mặc định cho từ khóa phủ định. |
Par défaut, les nouvelles créations sont à présent diffusées dans des cadres SafeFrame. Quảng cáo mới hiện sẽ phân phát vào SafeFrame theo mặc định. |
Modèle de couleur par défaut de l' imprimante & Mẫu máy in mặc định |
Alertes et amélioration des notifications de SMS ou d'appels téléphoniques [lorsqu'il ne s'agit pas du gestionnaire par défaut] Cảnh báo và tăng cường thông báo qua điện thoại hoặc SMS [khi không sử dụng trình xử lý mặc định] |
Si ce paramètre n'est pas défini, la demande d'annonce est marquée comme personnalisée par défaut. Việc bỏ qua thông số này sẽ mặc định cho phép quảng cáo được cá nhân hóa. |
Découvrez comment modifier vos applications par défaut.. Tìm hiểu cách thay đổi ứng dụng mặc định của bạn. |
Par défaut, la feuille de calcul contient les informations relatives à l'ensemble des livres de votre catalogue. Theo mặc định, bảng tính sẽ chứa thông tin cho tất cả sách trong danh mục của bạn. |
(Par défaut, vous devez appuyer sur un commutateur pour la lancer.) (Theo mặc định, bạn cần nhấn công tắc để bắt đầu quét.) |
Par défaut, les données couvrent le dernier mois complet. Dữ liệu mặc định cho tháng đầy đủ cuối cùng. |
Préférence de périphérique de sortie par défaut & Tùy thích thiết bị |
Les hommes sont mon choix par défaut. Đàn ông là mặc định của tôi. |
Celui par défaut est recréé une fois que la version a été créée ou publiée. Không gian làm việc mặc định sẽ được tạo lại sau khi được tạo phiên bản hoặc xuất bản. |
Par défaut, tous les sites référents déclenchent une nouvelle session dans Universal Analytics. Theo mặc định, tất cả các giới thiệu sẽ kích hoạt phiên mới trong Universal Analytics. |
L'image par défaut sur l'objet serait probablement une image haute résolution de la Terre. Những hình ảnh mặc định trên đối tượng có lẽ sẽ là một hình ảnh trái đất có độ phân giải cao. |
Par défaut, vous verrez des données relatives aux statistiques suivantes : Theo mặc định, bạn thấy dữ liệu cho: |
Définissez la façon dont les annonces de votre réseau s'ouvrent par défaut. Xác định cách mặc định để mở quảng cáo từ mạng của bạn. |
Dans le cas contraire, une période de suivi de six mois est utilisée par défaut. Nếu không, bạn sẽ thấy khoảng thời gian theo dõi 6 tháng theo mặc định. |
Dossier par défaut Thư mục mặc định |
Le navigateur, la page de destination et la campagne sont des exemples de dimensions par défaut dans Analytics. Trình duyệt, Trang đích và Chiến dịch là tất cả các ví dụ về thứ nguyên mặc định trong Analytics. |
Lorsque vous importez une application, la langue par défaut est l'anglais (États-Unis, en-US). Khi bạn tải ứng dụng lên, ngôn ngữ mặc định là tiếng Anh (Mỹ, en-US). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ par défaut trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới par défaut
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.