sauce trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sauce trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sauce trong Tiếng pháp.
Từ sauce trong Tiếng pháp có các nghĩa là nước xốt, xốt, nước chấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sauce
nước xốtnoun Nappez de sauce vos pâtes cuites et égouttées. Chế nước xốt lên mì Ý đã nấu chín và ráo nước. |
xốtnoun Ta sauce et tes biscuits étaient très bons. Nước xốt và bánh quy cô làm rất ngon. |
nước chấmnoun |
Xem thêm ví dụ
Ou peut-être cette sauce bizarre que vous aimez tant au Canada! Hay có thể một vài loại sốt đặc biệt mà anh rất thích ở Canada này! |
Peux-tu me passer la sauce? Oh, Billie, Con vui lòng chuyển món nước sốt? |
Un peu de sauce? Quý vị có muốn cho sốt Smiley vô không? |
A-t-il cherché la variété la mieux classée de toutes les variétés de sauce spaghetti? Bấy giờ, có phải ông ấy tìm kiếm loại nước sốt được yêu thích nhất không? |
Mais il y avait aussi des choses plaisantes, comme l’arôme irrésistible de la torréfaction du café, et l’odeur relevée des sauces délicieuses préparées pour accompagner une grande variété de pâtes. Nhưng cũng có nhiều điều thích thú, chẳng hạn như mùi cà phê rang thơm phức vào giác sáng và mùi gia vị các nước xốt làm để ăn với hàng bao nhiêu thứ mì. |
Sa sauce piquante a gagné un concours, l'an dernier. Công thức nước sốt của ổng đã thắng một cuộc thi năm ngoái. |
Faites de la sauce avec la graisse. Và làm chút nước thịt từ mỡ heo. |
Cette faculté merveilleuse qu’est le goût nous permet d’apprécier la saveur sucrée d’une orange bien mûre, la fraîcheur d’une glace à la menthe, l’amertume tonifiante d’un café matinal, ou encore l’assaisonnement subtil d’une sauce de chef. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
Elles sont souvent servies avec une sauce tomate et du curtido, un mélange de chou, de carottes, d’oignons et de vinaigre épicé. Món pupusa thường ăn kèm với tương cà và curtido—gỏi bắp cải, cà rốt, củ hành và giấm cay. |
Limitez les apports en matières grasses solides, présentes notamment dans les sauces, la viande, le beurre, les gâteaux, le fromage et les biscuits. Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy. |
Ils sont aussi souvent servis avec du chai aux invités venus assister aux cérémonies indiennes de mariage, et sont communément accompagnés avec du chutney de tamarin, de la sauce brune ou du ketchup. Chúng cũng thường được phục vụ với món trà chai cho khách đến tham dự lễ cưới Ấn Độ, và thường được bổ sung với me chutney, nước sốt nâu, hay nước sốt cà chua. |
Ma célèbre sauce artichaut-jalapeño. Món sốt actiso-jalapeno nổi tiếng thế giới của bác. |
C'est une variante de la sauce hollandaise. Là biến thể kiểu Hà Lan của món xúc xích cuộn. |
Ils glissent du vrai stepping dans leur sauce! Họ mang đến stepping thât sự trong cái pha trộn. |
Ces dames voudront peut-être goûter un peu à la sauce Irving, si vous voyez ce que je veux dire. Có thể vài cô em sẽ muốn được Irving phục vụ, nếu mà các cô hiểu ý tôi. |
Je vais prendre un double Bloody Mary avec plein de Worcestershire sauce. Cho tôi một ly Bloody Mary với thật nhiều nước sốt cay |
Traditionnellement, elles sont servies dans un « cornet de frites » (ou puntzak en néerlandais) ou en barquettes en plastique, la sauce étant versée par-dessus. Theo truyền thống, nó được phục vụ trong một "cornet de frites" (tiếng Pháp) hoặc "puntzak" (tiếng Hà Lan), một miếng vỏ hình nón sau đó, bọc trong một mảnh giấy, với nước sốt ở trên. |
" Des anchois à la sauce réglisse. " " Nước xốt cá trống nấu với cam thảo. " |
Tu ne me proposes pas la sauce? Em cũng nên mời anh nữa chứ? |
Mais en toute petite dose, une savoureuse addition à n'importe quelle sauce au vin. Nhưng với liều lượng rất nhỏ, thêm một chút rau húng với rượu để làm nước sốt. Mmm. |
Pendant toutes ces années -- 20, 30 ans -- pendant toutes ces sessions avec des groupes de testeurs, personne n'a jamais dit qu'il voulait une sauce avec plein de morceaux. Và trong chừng đó năm -- 20, 30 năm -- trong những nhóm người đó, không có ai từng nói rằng họ muốn loại nước sốt có chứa cà chua miếng. |
Ou une bouteille de sauce barbecue entourée de serpents. Hoặc một chai nước sốt thịt nướng được bảo vệ bởi hai con rắn. |
Il a financé sa propre marque de sauces. Chắc là muốn tạo dựng sự nghiệp cho mình. |
Dix petits bols de pâtes, avec une sauce spaghetti différente dans chaque bol. 10 bát mỳ với 10 loại nước sốt khác nhau trong mỗi bát. |
À toutes les sauces Thơm ngon và đa dạng |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sauce trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sauce
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.